Mình thấy 1 số bạn vẫn chưa hiểu được rõ ràng về Phương pháp kế toán TSCĐ. Sau đây mình xin trình bày 1 số phương pháp chính để các bạn tham khảo :
1. Mua TSCĐ đưa vào sử dụng cho hđsxkd :
Nợ TK 211,213
Nợ TK 133 ( VAT đầu vào được khấu trừ nếu có )
Có TK 111,112,331,341
Đồng thời K/c Nguồn vốn :
Nợ TK 414,441
Có TK 411
Note: TSCĐ đầu tư = Vốn vay, vốn KD thì không có bút toán K/c Nguồn vốn.
2. Mua TSCĐ đưa vào sử dụng cho hoạt động phúc lợi, dùng quỹ phúc lợi :
Nợ TK 211,213
Có TK 111,112,331,341
Đồng thời K/c
Nợ TK 4312
Có TK 4313 ( Quỹ Phúc lợi đã hình thành TSCĐ )
3. Tăng TSCĐ do XDCB bàn giao ( đưa vào sử dụng rồi ) :
Nợ TK 211,213
Có TK 241
Đồng thời K/c Nguồn vốn :
Nợ TK 414,441
Có TK 411
Note: TSCĐ đầu tư = Vốn vay, vốn KD thì không có bút toán K/c Nguồn vốn.
4. Tăng TSCĐ do các chủ sở hữu góp vốn :
Nợ TK 211,213
Có TK 411
Note : Không có K/c nguồn vốn
5. Tăng TSCĐ do được biếu, tặng :
Nợ TK 211,213
Có TK 711
Đồng thời K/c
Nợ TK 421
Có TK 411
6. Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ :
Nợ TK 214 ( Giá trị đã khấu hao )
Nợ TK 811 ( Giá trị chênh lệch of TSCĐ thanh lý )
Có TK 211,213
Nợ TK 811 ( Tập hợp chi phí thanh lý )
Nợ TK 133 ( Nếu có )
Có TK 111,112,331
Nợ TK 111,112,331
Có TK 3331 ( Thuế VAT phải nộp )
Có TK 711 ( Thu thanh lý giá chưa có VAT )
Cuối kỳ có bút toán K/c :
Nợ TK 911
Có TK 811
Nợ TK 711
Có TK 911
Nếu có gì sai sót mong các pác bỏ quá cho em
Thân !
1. Mua TSCĐ đưa vào sử dụng cho hđsxkd :
Nợ TK 211,213
Nợ TK 133 ( VAT đầu vào được khấu trừ nếu có )
Có TK 111,112,331,341
Đồng thời K/c Nguồn vốn :
Nợ TK 414,441
Có TK 411
Note: TSCĐ đầu tư = Vốn vay, vốn KD thì không có bút toán K/c Nguồn vốn.
2. Mua TSCĐ đưa vào sử dụng cho hoạt động phúc lợi, dùng quỹ phúc lợi :
Nợ TK 211,213
Có TK 111,112,331,341
Đồng thời K/c
Nợ TK 4312
Có TK 4313 ( Quỹ Phúc lợi đã hình thành TSCĐ )
3. Tăng TSCĐ do XDCB bàn giao ( đưa vào sử dụng rồi ) :
Nợ TK 211,213
Có TK 241
Đồng thời K/c Nguồn vốn :
Nợ TK 414,441
Có TK 411
Note: TSCĐ đầu tư = Vốn vay, vốn KD thì không có bút toán K/c Nguồn vốn.
4. Tăng TSCĐ do các chủ sở hữu góp vốn :
Nợ TK 211,213
Có TK 411
Note : Không có K/c nguồn vốn
5. Tăng TSCĐ do được biếu, tặng :
Nợ TK 211,213
Có TK 711
Đồng thời K/c
Nợ TK 421
Có TK 411
6. Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ :
Nợ TK 214 ( Giá trị đã khấu hao )
Nợ TK 811 ( Giá trị chênh lệch of TSCĐ thanh lý )
Có TK 211,213
Nợ TK 811 ( Tập hợp chi phí thanh lý )
Nợ TK 133 ( Nếu có )
Có TK 111,112,331
Nợ TK 111,112,331
Có TK 3331 ( Thuế VAT phải nộp )
Có TK 711 ( Thu thanh lý giá chưa có VAT )
Cuối kỳ có bút toán K/c :
Nợ TK 911
Có TK 811
Nợ TK 711
Có TK 911
Nếu có gì sai sót mong các pác bỏ quá cho em
Thân !
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: