mọi ngừoi xem qua và làm gúp e câu 13 ,1 4 đk k . e đang cần gấp /

thanhvan17

New Member
Hội viên mới
I.số dư đầu kỳ cuả các tài khoản
1.TK111:500 triệu đồng
2.TK112:1 tỷ
3.Tk 131 :25 triệu dồng( trong đó phải thu của người mua M)
4. TK133:17 triệu
5. TK NVL :1 tỷ 500 triệu( trong đó nvlA 50000kg đơn giá 20.000đ, NVL B 50000kg đơn giá 10.000đ)
6.Tk 211: 5 tỷ .trong đó xe oto 4 chỗ nhạp từ mỹ 1 tỷ tỷ lệ khấu hao 10% , nhà văn phòng 1 tỷ ỷ lệ khấu hao 5% năm . nhà xưởng 2 tỷ ,tỷ lệ khấu hao 5% năm . máy móc 1 tỷ , tỷ lệ khấu hao 10%
7.TK 214:50 triệu
8. TK331:50 triệu ( trong đó người bán B1 20 triệu, người bán B2 10 triệu, người bán B3 20 triệu)
9. TK 311: 100 triệu ( ngân hang N)
10. TK 411:…..( tự điền )
II. trong quí có các giao dịch phát sinh như sau
Ngày 3/1 phiếu thu số 01 khách hang M1 trả nợ 25 triệu , và nộp thuế môn bài cả năm là 3 triệu phiếu chi 01
2. ngày 4/1 phiếu xuất kho số 01 xuất NVL A số lượng 10000kg để sản xuát sản phẩm
3. ngày 5/1 biên bản giao nhận tài sản oto trị giá 550.000.000 theo đơn giá hóa đơn cả thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi ngân hang giáy báo có 02 sử dụng cho bộ phận chở hang tỷ lệ khấu hao 12% năm
4. ngày 7/1 mua NVL A nhập kho phiếu nhập 02 hóa đơn số 2345 số lượng 20.000kg giá đơn vị chưa có thuế GTGT 10% 15.000 kg tiền thanh uqa ngân hang giấy báo có 02
5 ngày 8/1 phiếu xuất kho số 2 xuất NVL B số lượng 10.000kg để sản xuất sản phẩm
6. ngày 9/1 phiếu xuất kho 3 xuất NVL A số lượng 200kg phục vụ chung cho sxsp
7. ngày 10/1 mua văn phòng phẩm phục vụ cho bộ phận quản lý theo hóa đơn số 12 tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000đ chi bằng tiền mặt phiếu chi 02
8. ngày 15/1 dùng tiền gửi ngân hang giáy báo có 04 trả nợ vay ngắn hạn 50.000.000
9. ngày 16/1 mua công cụ dụng cụ nhập kho phiếu nhập số 3 theo hóa đơn mua hang số 278 số lượng 10 đơn giá chưa có thuế GTGT 10% là 3.000.000đ/sp thanh toán qua ngan hang giấy báo số 06 ngày hôm sau xuất công cụ dùng cho sản xuất và phân bổ 1 lần vào chi phí chung
10. ngày 17/1 tính ra tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm 50.000.000đ , nhân viên phan xưởng 15.000.000 , nhân viên quản lý 20.000.000
11. ngày 18/1 trích các khoản phải nộp theo lương theo tỷ lệ qui định
12. ngày 19/1 . chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả 5.500.000 tính vào chi phí sản xuất và đã tar bằng tiền mặt
13. tính kháu hao tài sản cố định tính vào chi phí phù hợp
14. ngày 20/1 nhập kho 2000 sp M sx hoàn thành còn lại 100sp đang làm dở mức đọ hoàn thành 50%
15. phiếu xuất kho số 6 xuất bán spM cho khách hang M2 số lượng 1000 bán với giá chưa thuế VAT 10% là 450.000đ hóa đơn số 4516 thu bằng tiền gửi giấy báo có số 8
16. ngày 27/1 dùng tiền mặt đặt trước tiền mua hang cho người bán B2 số tiền 50.000.000 phiếu chi số 12
17. ngày 27/1 chi tiếp khách chi tiền mặt 2.000.000 phiếu chi 13
18. phiếu xuất kho ssos 41 xuất bán sp M cho khách hang M2 với số lượng 500 bán giá chưa thuế VAT 10% là 588.000đ/sp hóa đơn số 4517 thu bằng tiền gửi giấy báo số 9
19.ngày 27/1 tả tiền thuê văn phòng tính vào chi phí quản lý theo giá có thuế GTGT 10% là 16.500.000 trả bằng tiền mặt phiếu chi số 13
20. ngày 28/1 hóa đơn số 1237 tiền điện phải trả trong tháng tính vào chi phí quản lý theo giá có cả thuế GTGT 10% là 7.700.000 trả bằng tiền mặt phiếu chi số 14
21. ngày 28/1 hóa đơn điện thoại 233 tiền điện thoại tính vào ch phí quản lý theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500.000 trả bằng tiền mặt phiếu chi số 15
22. nộp các khoản trích theo lương cho các cấp quản lý bằng tiền gửi giấy báo có dố 30
23. thanh toán 80% lương cho người lao động bằng tiền mặt phiếu chi số 38
24. ngày 29/1 mua NVL a nhập kho số lượng 100kg với giá có thuế GTGT 10% 20.000đ/sp trừ vào tiền ứng trước
25. ngày 30/1 khách hang H ứng trước tiền mua hang bằng tiền mặt 15.000.000 phiếu chi 08
26. ngày 30/1 trả nợ kỳ trước cho khách hang bằng tiền gửi ngan hang

Yêu cầu : định khoản , tính thuế TNDN
Lập báo cáo tài chính
Biết : giá xuất kho tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
1. nợ 111/có 131/ 25 triệu
nợ 3338/có 111/ 3 triệu

2.nợ 621/ có 152(A)/ (10.000x 20.000)=200trieu

3. nợ 2113: 500 triệu
nợ 133: 50 triệu
có 112:550 triệu
4. nợ 156: 20000x15.000= 300 triệu
nợ 133:30.000.000
có 112 : 330 triệu

5.nợ 621 (B)/ có 152 /(10.000x10.000)=100 triệu
6.nợ 627(A)/ có 152/(200x 20.000)= 4 triệu
7. nợ 642 :5 triệu
nợ 133: 500.000
có 111:5.500.000

8.nợ 311/có 112/ 50 triệu

9.nợ 153:3 triệu
nợ 133; 300.000
có 112:3.300.000

10.nợ 622:50 triêụ
nợ 627:15 triệu
nợ 642: 20 triệu
có 334: 85 triệu

11. nợ 622: 50 triệu x23%= 11.500.000
nợ 627:15trieux23%=3.450.000
nợ 642: 20trieux 23%= 4.600.000
nợ 334: 85trieeuj x9.5 %= 8.075.000
có 338:27.625.000

12.nợ 627 / có 111/ 5.500.000

13.


14.


15
giá vốn
nợ 632 có 156

dthu :
nợ 112
có 511

nợ 112
có 3331

16 nợ 141/ có 111/ 50 triệu

17. nợ 642 có 111/ 2 triệu

18.
giá vốn
nợ 632
có 156

doanh thu

nợ 112
có 511
có 3331

19.
nợ 642: 15 triệu
nợ 133: 1,5 triệu
có 111; 16,5 triẹu

20
nợ 642 : 7 triệu
nợ 133; 0,7 triệu
có 111: 7,7 triệu

21.
nợ 642 :5 triệu
nợ 133: 0,5 triệu
có 111; 5,5 triệu

22. nợ 338
có 112/( từ câu 11)

23.
nợ 334 có 111/(80% x85 triệu)

24
nợ 152 ; 18 triệu
nợ 133: 2 triệu
có 141 :-( 1000x 20.000)= 20 triệu

25. nợ 111/ có 331/ 15 triệu

26. nợ 331/ có 112/ 100 triệu
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top