Đầu kỳ : HH A-100.000(1000 kg),CCDC-15.000,141-25.000,111-322.000,112-250.000,331(Dư Có)-50.000,421-30.000,411 - X, 214- 400.000, 353- 80.000, 311-300.000, 157-80.000, 334-20.000, 3331- 12.000.DN áp dụng pp hàng tồn kho theo kê khai thuong xuyen, FiFo, thuế GTGT khấu trừ
1/Mua 4000 kh HH A giá chua thuế 120/kg, thuế GTGT 10%, đã trả 50% trên tổng tt = tgnh
a)N 156A : 480.000 b) N331/C 112 : 264.000
N 133 : 48000
C 331: 528.000
2/Xuất ccdc dung o bp bán hàng với giá xuất kho 4000, phân bỗ 4 lần
N641/C153 : 4.000
6/xuất kho 4000 kg hh A bán cho KH " x" giá chua thuế 180/kg, thuế 10% chua thu tiền.
a) N 632/C 156A : 460.000 b)N131:792.000
C511:720.000
C 3331: 72.000
7 /KH "x" tt tiền mua hàng ở NV6= tgnh.DN chiết khấu tt KH là 1%=TM
a)N 112/C 131 : 792.000
b) N 521: 7.920
N 3331: 792
C 111: 8.712
8/Thu tiền lãi GVLDoanh = tien mat 50.000
N111/C 222 : 50.000
9/Bán 1 xe tải nguyên giá 300.000, đã khấu hao 250.000, giá bán chưa thuế 120.000, thuế GTGT10% da thu = tgnh
DK giúp e nha
10/DN chi tien mat khoản giảm giá cho cty "y" do cty mua hàng voi khối lượng nhìu trg kỳ là 22.000 ( đã gồm thuế GTGT)
N532:20.000
N 3331:2.000
C 111 : 22.000
1/Mua 4000 kh HH A giá chua thuế 120/kg, thuế GTGT 10%, đã trả 50% trên tổng tt = tgnh
a)N 156A : 480.000 b) N331/C 112 : 264.000
N 133 : 48000
C 331: 528.000
2/Xuất ccdc dung o bp bán hàng với giá xuất kho 4000, phân bỗ 4 lần
N641/C153 : 4.000
6/xuất kho 4000 kg hh A bán cho KH " x" giá chua thuế 180/kg, thuế 10% chua thu tiền.
a) N 632/C 156A : 460.000 b)N131:792.000
C511:720.000
C 3331: 72.000
7 /KH "x" tt tiền mua hàng ở NV6= tgnh.DN chiết khấu tt KH là 1%=TM
a)N 112/C 131 : 792.000
b) N 521: 7.920
N 3331: 792
C 111: 8.712
8/Thu tiền lãi GVLDoanh = tien mat 50.000
N111/C 222 : 50.000
9/Bán 1 xe tải nguyên giá 300.000, đã khấu hao 250.000, giá bán chưa thuế 120.000, thuế GTGT10% da thu = tgnh
DK giúp e nha
10/DN chi tien mat khoản giảm giá cho cty "y" do cty mua hàng voi khối lượng nhìu trg kỳ là 22.000 ( đã gồm thuế GTGT)
N532:20.000
N 3331:2.000
C 111 : 22.000