Một doanh nghiệp phản ánh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ có tình hình 5/N như sau:
Tình hình đầu tháng:
• Ngoại tệ tại quỹ: 90.000 USD, tại Ngân hàng 160.000 USD
• Tiền Việt Nam tại quỹ: 350.000.000 VNĐ, tại Ngân hàng 500.000.000 VNĐ, đang chuyển
50.000.000 VNĐ
• Phải thu khách hàng P: 50.000 USD
• Phải trả tiền hàng cho công ty Q: 40.000 USD
Tỷ giá thực tế đầu tháng: 21.000 VNĐ/USD
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
4. Ngày 13, mua một TSCĐ hữu hình của Công ty Z theo giá (cả thuế GTGT 10%) là 33.000 USD trả
bằng chuyển khoản 50% (đã nhận được giấy báo Nợ). Được biết TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ
đầu tư phát triển 15.000 USD, nguồn vốn XDCB 10.000 USD, còn lại là nguồn vốn kinh doanh. Tỷ
giá thực tế trong ngày 21.100 VNĐ/USD.
5. Ngày 15, Công ty R thanh toán cho doanh nghiệp 60% số tiền hàng bằng tiền mặt (USD). Doanh
nghiệp chấp nhận chiết khấu cho R 0,5% trừ vào số nợ còn lại. Tỷ giá thực tế trong ngày 21.060
VNĐ/USD.
9. Ngày 30, thanh toán nốt số nợ mua TSCĐ cho Công ty Z bằng chuyển khoản (đã nhận giấy báo
Nợ). Tỷ giá thực tế 21.060 VNĐ/USD.
10. Vay ngắn hạn ngân hàng NN&PTNT 30.000USD về nhập quỹ tiền mặt. Tỷ giá thực tế vay 21.050
VNĐ/USD.
Bài làm
Nv4
a)
Nợ TK 211: 633.000.000
Nợ TK 133: 63.300.000
Nợ TK 635: 1.650.000
Có TK 1122: 346.500.000
Có TK 331: 348.150.000
b)
Nợ TK 414: 316.500.000
Nợ TK 441: 211.000.000
Có TK 411: 527.500.000
c)
Có tk 007 tiền gửi ngân hàng: 16.500 USD
Nv5
a)
Nợ TK 1112: 444.787.200
Có TK 131: 444.576.000
Có TK 515: 211.200
b)
Nợ TK 635: 14.826.240
Có TK 131: 14.826.240
c)
Nợ TK 007 tiền mặt: 21.120 USD
Nv9
a)
Nợ TK 331: 347.490.000
Có TK 1122: 346.500.000
Có TK 515: 990.000
b)
Có TK 007 tiền gửi ngân hàng: 16.500 USD
Tình hình đầu tháng:
• Ngoại tệ tại quỹ: 90.000 USD, tại Ngân hàng 160.000 USD
• Tiền Việt Nam tại quỹ: 350.000.000 VNĐ, tại Ngân hàng 500.000.000 VNĐ, đang chuyển
50.000.000 VNĐ
• Phải thu khách hàng P: 50.000 USD
• Phải trả tiền hàng cho công ty Q: 40.000 USD
Tỷ giá thực tế đầu tháng: 21.000 VNĐ/USD
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
4. Ngày 13, mua một TSCĐ hữu hình của Công ty Z theo giá (cả thuế GTGT 10%) là 33.000 USD trả
bằng chuyển khoản 50% (đã nhận được giấy báo Nợ). Được biết TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ
đầu tư phát triển 15.000 USD, nguồn vốn XDCB 10.000 USD, còn lại là nguồn vốn kinh doanh. Tỷ
giá thực tế trong ngày 21.100 VNĐ/USD.
5. Ngày 15, Công ty R thanh toán cho doanh nghiệp 60% số tiền hàng bằng tiền mặt (USD). Doanh
nghiệp chấp nhận chiết khấu cho R 0,5% trừ vào số nợ còn lại. Tỷ giá thực tế trong ngày 21.060
VNĐ/USD.
9. Ngày 30, thanh toán nốt số nợ mua TSCĐ cho Công ty Z bằng chuyển khoản (đã nhận giấy báo
Nợ). Tỷ giá thực tế 21.060 VNĐ/USD.
10. Vay ngắn hạn ngân hàng NN&PTNT 30.000USD về nhập quỹ tiền mặt. Tỷ giá thực tế vay 21.050
VNĐ/USD.
Bài làm
Nv4
a)
Nợ TK 211: 633.000.000
Nợ TK 133: 63.300.000
Nợ TK 635: 1.650.000
Có TK 1122: 346.500.000
Có TK 331: 348.150.000
b)
Nợ TK 414: 316.500.000
Nợ TK 441: 211.000.000
Có TK 411: 527.500.000
c)
Có tk 007 tiền gửi ngân hàng: 16.500 USD
Nv5
a)
Nợ TK 1112: 444.787.200
Có TK 131: 444.576.000
Có TK 515: 211.200
b)
Nợ TK 635: 14.826.240
Có TK 131: 14.826.240
c)
Nợ TK 007 tiền mặt: 21.120 USD
Nv9
a)
Nợ TK 331: 347.490.000
Có TK 1122: 346.500.000
Có TK 515: 990.000
b)
Có TK 007 tiền gửi ngân hàng: 16.500 USD
Sửa lần cuối: