MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI! BÀI TẬP TỔNG HỢP ! thank mọi người nhiu :)

lethuongsau

New Member
Hội viên mới
Tài liệu tại một doanh nghiếp sản xuất sản phẩm M như sau đơn vị tính 1000 đồng
Tình hình đầu kì:

Tồn kho 9000 sản phẩm; giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 17,6; giá vốn đơn vị là 12,7
Giá trị sản phẩm dở dang đầu kì là 33.505 chi tiết:
• Chi phí vật liệu trực tiếp 25.000 trong đó nguyên vật liệu chính là 24.000
• Chi phí nhân công trực tiếp: 5.985
• Chi phí sản xuất chung : 2.520
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
1. Xuất kho vật liệu chính để chế tạo sản phẩm: 450.000

2. Xuất vật liệu phụ trực tiếp sản xuất: 19.790; phục vụ cho sản xuất sản phẩm: 5000

3. Tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 60.000; nhân viên quản lý phân xương 5.000

4. Trích kinh phí công đoàn , bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế , bảo hiểm thất nghiệp theo tỉ lệ quy định

5. Chi phí điện mua ngoài phục vụ cho sản xuất ở phân xưởng theo giá cả thuế GTGT 10% là 5.500

6. Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất 20.850

7. Bộ phận sản xuất báo hỏng số công xụ nhỏ xuât dùng trước đây thuộc loại phân bổ dài hạn 2 lần giá thực tế của công cụ này là 12.000.Phế liệu thu hồi nhập kho :1000

8. Trích chi phí sửa chữa thiết bị sản xuất theo dự toán 6000

9. Cuối ký hoàn thành nhập kho 40.000 sản phẩm M sản phẩm hỏng không sử chữa được là 500 sẳn phẩm ( tính theo giá thành công xưởng thực tế) dở dang 9.500 sản phẩm ( mức độ hoàn thành là 60%). Giá vật liệu chính sử dụng không hết nhập kho lại 4000

10. Nhận được quyết định xử lý sản phẩm hỏng:
• Công nhân làm hỏng phải bồi thường 2.000
• Giá phế liệu thu hồi nhập kho 1.000
• Thiệt hại thực tính vào giá vốn hàng bán
11 . Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về việc xông ty V chấp nhận và thanh toán 2.000 sản phẩm gửi bán kỳ trước với giá bán cả thuế GTGT10% là 35.200.doanh nghiệp chấp nhận chiết khấu thanh toán cho công ty V theo tỷ lệ 1% và đã trả bằng tiền mặt

12. Xuất kho 30.000 sản phẩm bán trực tiếp cho công ty F theo giá đã có thuế GTGT 10% là 528.000. công ty F đã thanh toán bằng chuyển khoản 300.000 còn lại sẽ trả vào tháng sau. Chi phí vân chuyển theo hợp đồng người mua phải chịu, doanh nghiệp đã chi hộ bằng tiền mặt theo giá có thuế GTGT 5% là 5.250

13. Công ty D trả lại 1.000 sản phẩm đã mua từ kỳ trước theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) là 17.600; giá vốn : 12.700. doanh nghiệp đã kiểm nhận nhập kho . tiền hàng doanh nghiệp đã vay ngắn hạn ngân hàng trả lại cho công ty D

14. Kết chuyển chi phí bán hàng trừ vào kết quả 6.000

15. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào kết quả: 10.000

Yêu cầu:

1. Lập bảng tính tổng sản phẩm M hoàn thành biết doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương
2. Xác định các chỉ tiêu:
• Doanh thu tiêu thụ
• Doanh thu thuần về tiêu thụ
• Kết quả tiêu thụ
3 Tiếp tục định khoản các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh tình hính trên vào sơ đồ tài khoản
4 Lập báo cáo kết quả kinh doanh
 
Sửa lần cuối:
Ðề: MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI! BÀI TẬP TỔNG HỢP ! thank mọi người nhiu :)

khó quá chưa ai giải dc à :))))))))))))))))
giống mềnh cũng đang vướng bài nài :udau:
 
Ðề: MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI! BÀI TẬP TỔNG HỢP ! thank mọi người nhiu :)

MÌnh thấy bạn làm như thế nào rồi post lên đây sai chỗ nào và vướng chỗ nào mọi người chỉ cho, OK
 
Ðề: MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI! BÀI TẬP TỔNG HỢP ! thank mọi người nhiu :)

1) Nợ 621/Có 1521: 450.000
2) Nợ 621: 19.790
Nợ 627: 5.000
Có 1522: 24.790
3) Nợ 622: 60.000
Nợ 627: 5.000
Có 334: 65.000
4) Nợ 622: 13.800
Nợ 627: 1.150
Nợ 334: 6.175
Có 338: 21.125
5) Nợ 627: 5.000
Nợ 133: 500
Có 331: 5.500
6) Nợ 627/Có 214: 20.850
7) Nợ 627/Có 242: 12.000
Nợ 1528/Có 711: 1.000
8) Nợ 627/Có 335: 6.000
9) Nợ 1521/Có 621: 4.000
Tổng số sp ht = 40.000 + 500 + 9.500x60% = 46.200 sp
Nợ 154: 594.590
Có 621: 465.790
Có 622: 73.800
Có 627: 55.000
Cfi SXKD trong kỳ = 33.505 + 594.590 = 628.095
Z đvi = 628.095/46.200 = 13,6
10) Gtri sp hỏng = 500 x 13.6 = 6.800
Nợ 632: 3.800
Nợ 334: 2.000
Nợ 1528: 1.000
Có 155: 6.800
11) Nợ 632/Có 155: 2.000 x 12,7 = 25.400
Nợ 112: 35.200
Nợ 635: 352
Có 511: 32.000
Có 333: 3.200
Có 111: 352
12) Nợ 632/Có 155: 30.000x 13,6 = 408.000
Nợ 112: 300.000
Nợ 131: 228.000
Có 511: 480.000
Có 333: 48.000
Nợ 138 (F): 5.000
Nợ 133: 250
Có 111: 5.250
13) Nợ 155/Có 632: 12.700
Nợ 521: 16.000
Nợ 333: 1.600
Có 131: 17.600
14) Nợ 911/Có 641: 6.000
15) Nợ 911/Có 642: 10.000
K/c khoản giảm trừ doanh thu: Nợ 511/Có 521: 16.000
K/c doanh thu:
Nợ 511: 496.000
Nợ 711: 1.000
Có 911: 497.000
K/c GVHB: Nợ 911/Có 632: 424.500
KQKD = 56.500
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top