Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

night star

New Member
Hội viên mới
Mua CCDC về sử dụng ngay ở bộ phận sản xuất, giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 132.000 . Bộ CCDC này được DN thực hiện phân bổ 2 lần.

em định khoản thế này: N152 120.000
N133 12.000
C331 132.000
Nhưng không biết có phải phân bổ ngay không hay bài cho chỉ là thông tin cho thêm
em mới học, mong mọi người chỉ bảo thêm.
 
Ðề: Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

Bạn làm gần đúng rồi. Chỉ cần chỉnh sửa thêm:
N627 120.000/2
N142 120.000/2
N133 12.000
C331 132.000
 
Ðề: Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

Mua công cụ về sử dụng ngay nên bạn phải định khoản như sau:
N 627: 60.000
N 142: 60.000
N 133: 12.000
C 331: 132.000 ( Vì đề ko nói có trả tiền hay ko ).
Sang tháng sau, chỉ định khoản NV:
N 627: 60.000
C 142: 60.000
 
Ðề: Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

Chuẩn man không có gì phải comment thêm. :D
 
Ðề: Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

Các bạn giúp mình nghiệp vụ này luôn với nhé! rất rất cảm ơn !
1. Nhập khẩu trả chậm 1 lô NVL theo giá FOB Osaka có giá trên hóa đơn thương mại là 160.000 USD, chi phí vận tải là 6.000 USD, cp bảo hiểm là 5.000 USD, số lượng 150.000kg. Thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu là 10%. cp vận tải và bảo hiểm đã trả bằng TGNH là ngoại tệ. tỉ giá xuất quỹ là 18.900 VND/USD. Giá trên biểu thuế nhập khẩu là 160.500USD. Hàng đã về đến cảng. cp bốc dỡ kiểm định chi bằng tiền mặt VND là 2.200.000. Trong đó thuế GTGT 10%. tỉ giá thực tế tà 18.950 VND/USD
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Mọi người giúp em định khoản nghiệp vụ này với ! thanks !

Các bạn giúp mình nghiệp vụ này luôn với nhé! rất rất cảm ơn !
1. Nhập khẩu trả chậm 1 lô NVL theo giá FOB Osaka có giá trên hóa đơn thương mại là 160.000 USD, chi phí vận tải là 6.000 USD, cp bảo hiểm là 5.000 USD, số lượng 150.000kg. Thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu là 10%. cp vận tải và bảo hiểm đã trả bằng TGNH là ngoại tệ. tỉ giá xuất quỹ là 18.900 VND/USD. Giá trên biểu thuế nhập khẩu là 160.500USD. Hàng đã về đến cảng. cp bốc dỡ kiểm định chi bằng tiền mặt VND là 2.200.000. Trong đó thuế GTGT 10%. tỉ giá thực tế tà 18.950 VND/USD
a) Nợ Tk 152: 4.860.675
Nợ Tk 242: 9.475
Có TK 331: 3.041.475
Có Tk 112.2: 207.900
Có Tk 333.3: 1.620.225
Có TK 515: 550
b) Nợ TK 133/ Có Tk 333.12: 487.015
c) Nợ Tk 152: 2.000
Nợ Tk 133: 200
Có Tk 111: 2.200
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top