mọi người định khoản giúp E với nhé

betiti90

New Member
Hội viên mới
1. bán 150 sp A, giá bán 135.300d/sp bao gốm thuế 10%, giá vốn 90.000d/sp. người mua thanh toán 50% bằng tiền mặt và khách hàng mua 100sp trở lên được giảm giá 5%.
2. hàng gửi bán kì trước kì này xác định tiêu thụ, gá vốn 50.000.000d, giá bán được chấp nhận trả bằng tiền gửi ngân hàng gồm cả thuế 10% là 77.000.000d. nhưng do hàng ko đáp ứng dc yêu cầu nên trả lại 20% số hàng.
3. bán 700sp M, giá bán 200.000d/sp(chưa có thuế 10%), giá vốn 165.000d/sp, do khách hàng mua với số lượng lớn nên được chiết khấu 1%, DN đã bù trừ vào số phải thu.
4. trong năm N công ty mua 1 tscd tổng giá thanh toán là 289.300.000d, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.chi phí lắp đặt chạy thử trả ngày bằng tiền mặt chưa thuế 10% 5.000.000d, TSCD này được đầu tư 50% bằng nguồn vốn XDCB phần còn lại là quỹ đầu tư phát triển, thời gian sử dung 5 năm.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: mọi người định khoản giúp E với nhé

1. bán 150 sp A, giá bán 135.300d/sp bao gốm thuế 10%, giá vốn 90.000d/sp. người mua thanh toán 50% bằng tiền mặt và khách hàng mua 100sp trở lên được giảm giá 5%.

-Nợ TK 632 : 150 x 90.000 = 13.500.000
Có TK 155 :
-Nợ TK 111 : 50% x 135.000 x 150 x 1,1=11.137.500
Nợ TK 131 :11.137.500
Có TK 511 : 135.000 x 150 =20.250.000
Có TK 3331 : 2.025.000
-Nợ TK 532 : 5% x 20.250.000
Nợ TK 3331 : 5% x 2.025.000
Có TK 131 : 5% x 22.275.000

2. hàng gửi bán kì trước kì này xác định tiêu thụ, gá vốn 50.000.000d, giá bán được chấp nhận trả bằng tiền gửi ngân hàng gồm cả thuế 10% là 77.000.000d. nhưng do hàng ko đáp ứng dc yêu cầu nên trả lại 20% số hàng.
-Nợ TK 632 : 50.000.000
Có TK 157 :
-Nợ TK 112 : 77.000.000
Có TK 511 : 70.000.000
Có TK 3331 : 7.000.000
-Nợ TK 531 : 20% x 70.000.000
Nợ TK 3331 : 20% x 7.000.000
Có TK 112
-Nợ TK 157 : 20% x 50.000.000
Có TK 632 :

3. bán 700sp M, giá bán 200.000d/sp(chưa có thuế 10%), giá vốn 165.000d/sp, do khách hàng mua với số lượng lớn nên được chiết khấu 1%, DN đã bù trừ vào số phải thu.

-Nợ TK 632 : 700 x 165.000
Có TK 156
-Nợ TK 131 : 700 x 200.000 x 1,1
Có TK 511 : 700 x 200.000
Có TK 3331 : 10% x 700 x 200.000
-Nợ TK 521 : 1% x 700 x 200.000
Nợ TK 3331 : 10% x 1% x 700 x 200.000
Có TK 131

Mong anh chị giúp đỡ, sửa chữa em vs ạh.
 
Ðề: mọi người định khoản giúp E với nhé

- NV1.
+ Giá Vốn: N632/C155 13,500,000
+ Hàng bán

N 131 22,324,500
C 511 20,295,000
C 3331 2,029,500

Thu tiền 50%, giảm giá 5%

N 111 10,046,025
N 635 1,116,225 ( 5% / tổng giá )
C 131 11,162,250

- NV2
+Giá vốn: N632/C157 50.000.000
+ Nhận thanh toán = TGNH:

N 131 77.000.000
C 511 70.000.000
C 3331 7.000.000

+ Hàng bị trả lại

N 531 14,000,000
N 3331 1.400.000
C 131 15.400.000

- NV3
+ Giá vốn N632/C155 115,500,000

+ Bán hàng

N 131 154.000.000
C 511 140,000,000
C 3331 14.000.000

+ Chiết khấu 1%

N 521 1,400,000
N 3331 140.000
C 131 1,540,000
 
Ðề: mọi người định khoản giúp E với nhé

nv4 dvt: trieu dong
N tk 211 (289,3/1,1)
N1332 (289,3/1,1*0,1)
co tk 112 289,3
N tk 211 5
N tk 133 0,5
C tk 111 5,5
N tk 414 134 (289,3/1,1+5)/2
N tk 414 134
C tk 411 264
 
Sửa lần cuối:
Ðề: mọi người định khoản giúp E với nhé

1. bán 150 sp A, giá bán 135.300d/sp bao gốm thuế 10%, giá vốn 90.000d/sp. người mua thanh toán 50% bằng tiền mặt và khách hàng mua 100sp trở lên được giảm giá 5%.
2. hàng gửi bán kì trước kì này xác định tiêu thụ, gá vốn 50.000.000d, giá bán được chấp nhận trả bằng tiền gửi ngân hàng gồm cả thuế 10% là 77.000.000d. nhưng do hàng ko đáp ứng dc yêu cầu nên trả lại 20% số hàng.
3. bán 700sp M, giá bán 200.000d/sp(chưa có thuế 10%), giá vốn 165.000d/sp, do khách hàng mua với số lượng lớn nên được chiết khấu 1%, DN đã bù trừ vào số phải thu.
4. trong năm N công ty mua 1 tscd tổng giá thanh toán là 289.300.000d, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.chi phí lắp đặt chạy thử trả ngày bằng tiền mặt chưa thuế 10% 5.000.000d, TSCD này được đầu tư 50% bằng nguồn vốn XDCB phần còn lại là quỹ đầu tư phát triển, thời gian sử dung 5 năm.

Giải bải tâp:
Nghiệp vụ 1:
No 111 : 10,147,500
No 131 : 10,147,500
Co 511 : 18,450,000
Co 333 : 1,845,000

No 521 : 922,500
No 333 : 92,250
Co 111 : 507,375
Co 131 : 507,375

No 632 : 13,500,000
Co 155 : 13,500,000

Nghiệp vụ 2
No 112 : 77,000,000
Co 511 : 70,000,000
Co 3331 : 7,000,000

No 531 : 14,000,000
No 3331 : 1,400,000
Co 131 : 15,400,000

Nợ 632 : 50,000,000
Co 157 : 50,000,000

Nghiệp vụ 3
No 632 : 115,500,000
Co 156 : 115,500,000

No 131: 154,000,000
Co 511 : 140,000,000
Co 3331 : 14,000,000


No 521 : 1,400,000
No 333 : 140,000
Co 131 : 1,540,000

Nghiệp vụ 4
No 211: 263,000,000
No 1331 : 26,300,000
Co 112 : 289,300,000

No 211 : 5,000,000
No 1331 : 500,000
Co 111 : 5,500,000

No 441 : 134,000,000
No 414 : 134,000,000
Co 411 : 268,000,000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top