Đề bài
Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất , có tình hình kinh doanh như sau: (ĐVT:1.000đ)
A.Đầu tháng:
1.Tiền mặt:120.000
2.tiền gửi;580.000
3.Nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá:5
4.Nguyên liệu, vật liệu "B" tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá:8
5.Công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá :400
6.Giá trị TSCĐ hữu hình:15.000.000
7.hao mòn TSCĐHH:4.000.000
8.Phải trả cho người bán::900.000
9.Phải thu ngắn hạn ở người mua:180.000
10.Ký quỹ dài hạn:120.000
11.Vay ngắn hạn.300.000
12.Thuế chưa nộp cho nhà nước:250.000
13.Thành phẩm "A" tồn kho, số lượng:650kg, trị giá:864.500
14.Thành phẩm "B" tồn kho, số lượng:850kg, trị giá:1.054.000
15.Nguồn vốn kinh doanh:11.938.500
16.Quỹ đầu tư phát triển:590.000
17.quỹ khen thưởng và phúc lợi:260.000
18.Sản phẩm "A" dở dang, số lượng:200 kg, tổng giá trị:200.000
19.Sản phẩm "B" dở dang, số lượng:400 kg, tổng giá trị:400.000
B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B
1.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "A" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:5,060
2.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "B" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:8,030
3.Nhập kho công cụ, dụng cụ "C", đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là :407
4.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "A" đem vào chế biến sản phẩm "A", số lượng:400.000kg
5.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "B" đem vào chế biến sản phẩm "B", số lượng:500.000kg
6.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "A", đã thanh toán tiền mặt trị giá:4.000
7.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "B", đã thanh toán tiền mặt trị giá:5.000
8.Tổng hopự lương phải trả cho các đối tượng gồm:
-nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A:200.000
-nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm "B":400.000
-nhân viên quản lý phân xưởng:100.000
9.Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng:133.000
10.Xuất công cụ, dụng cụ"C" sử dụng tại phân xưởng,số lượng00 cái,
11.Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:
-trích khấu hao TSCĐHH:400.000
-dịch vụ điện nước, điện thoại...theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là:66.000
-chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi banừg tiền mặt, trị giá:2.400
-chi phí khác bằng chuyển khoản:88.000
12. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm "A" và "B":
-Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng:47.600
-Trích khấu hao TSCĐHH:60.700
-dịch vụ, điện nuowcs...theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là:22.000
-chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá:1.600
-trích trước chi phí bảo hành sản phẩm:8.800
13.Tổng hopự các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp:1.156.551
-Lương và 19%trích theo lương nhân viên57.000
-trích khấu hao TSCĐHH:610.841
-dịch vụ điện nước...theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là 99.000
-chi phí phát sinh tiền mặt trị giá6.000
-chi phí phát sinh banừg tiền gửi, trị giá6.000
-trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm:10.710
C.KẾ QUẢ KIỂM KÊ CUỐI KỲ ,CHO BIẾT:
14.Số lượng sản phẩm"A" đã hoàn thnàh ché biến :1.800 kg
Số lượng sản phẩm "A" đã tiêu thụ:2.200 kG
Số lượng sản phẩm "A" đang dở dang 00 kg
Số lượng sản phẩm "A" tồn thực tế 200kg
15.Số lượng sản phẩm"B" đã hoàn thnàh ché biến :4.200 kg
Số lượng sản phẩm "B" đã tiêu thụ:4.500 kG
Số lượng sản phẩm "B" đang dở dang :200 kg
Số lượng sản phẩm "B" tồn thực tế 550kg
16.Số lượng nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng:100.000kg
Số lượng nguyên liệu , vật liệu "B" tồn kho, số lượng:99.000kg
Số lượng công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng:100 cái
17.Số lượng sản phẩm "A", và nguyên liệu, vật liệu "B" hao hụt chư ão nguyên nhân :10kg
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:
18.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "A" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05.
Trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng
19.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "B" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80
Trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng
20.Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm "A" là 220.000
21.Cuối tháng, dn tổng hợp doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÁC TÀI LIỆU KHÁC :
*DN áp dụng phuơng pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho và tính thuế GTGT thep pp khấu trừ.
*Giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
*Chi phí sản xuất chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp.
BÀI GIẢI
Câu 2
B.
1. Nợ TK 152A : 380.000*4,6 = 1.748.000
Nợ TK 1331 : 174.800
Có TK 331: 1.922.800
2. Nợ TK 152B : 350.000*7,3 = 2.555.000
Nợ TK 1331 : 255.500
Có TK 331: 2.810.500
3. Nợ TK 153C : 100*370 = 37.000
Nợ TK 1331 : 3.700
Có TK 112 : 40.700
4.
Giá bình quân 1kg
nguyên liệu A = 120.000*5 + 380.000*4,6 = 4,696
120.000 + 380.000
Giá trị VL A thực tế xuất kho = 400.000*4,696 = 1.878.400
Nợ TK 621A : 1.878.400
Có TK 152A: 1.878.400
5.
Giá bình quân 1kg
nguyên liệu B = 250.000*8 + 350.000*7,3 = 7,59
250.000 + 350.000
Giá trị VL B thực tế xuất kho = 500.000*7,59 = 3.795.000
Nợ TK 621B : 3.795.000
Có TK 152B : 3.395.000
6. Nợ TK 621A: 4.000
Có TK 111: 4.000
7. Nợ TK 621B : 5.000
Có TK 111 : 5.000
8. Nợ TK 622A : 200.000
Nợ TK 622B : 400.000
Nợ TK 627 : 100.000
Có TK 334: 700.000
9. Nợ TK 622A: 200.000*19% = 38.000
Nợ TK 622B : 400.000*19% = 76.000
Nợ TK 627 : 100.000*19% = 19.000
Có TK 338 : 133.000
10.
Giá bình quân 1cái
CCDC C = 300*400 + 100*370 = 392,5
300 + 100
Giá thực tế CCDC C xuất kho = 300*392,5 = 117.750
Nợ TK 627 : 117.750
Có TK153C : 117.750
11. Nợ TK 627: 550.400
Nợ TK 1331: 6.000
Có TK 2141: 400.000
Có TK 331 : 66.000
Có TK 111 : 2.400
Có TK 112 : 88.000
12. Nợ TK 641 : 389.226
Nợ TK 1331 : 2.000
Có TK 334: 250.526
Có TK 338 : 47.600
Có TK 2141: 60.700
Có TK 331 : 22.000
Có TK 111 : 1.600
Có TK 335 : 8.800
13. Nợ TK 642 : 1.104.551
Nợ TK 1331: 9.000
Có TK 334: 300.000
Có TK 338 : 57.000
Có TK 2141: 610.841
Có TK 331 : 99.000
Có TK 111 : 36.000
Có TK 335 : 10.710
14.
Tổng CPSXC = 100.000 + 19.000 + 117.750 + 550.400 = 787.150
CP SXC phân bổ
cho sản phẩm A = 787.150 * 200.000 = 262.383
200.000 + 400.000
CP SXC phân bổ cho sản phẩm B = 787.150 – 262.383 = 524.167
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm A :
Nợ TK 154A: 2.382.783
Có TK 621A : 1.882.400
Có TK 622A : 238.000
Có TK 627A : 262.383
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị SPDDCK
sản phẩm A = 200.000 + 1.882.400 * 300 = 297.486
1.800 + 300
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Z= DĐK + CPPS - DCK
Z= 200.000 + 2.382.783 - 297.486 = 2.285.297
Zđơn vị = 2.285.297/ 1800 = 1.269
Sản phẩm hoàn thành nhập kho: 1800sp
Nợ TK 155A: 2.285.297
Có TK 154A: 2.285.297
Ta có: Số lượng SPA tồn trên sổ sách
DCK = DĐK + PStăng - PSgiảm = 650 + 1800 – 2200 = 250 (kg)
Số lượng sản phẩm A kiểm kê : 200 (kg)
Số lượng sản phẩm A thiếu hụt : 50 kg
Giá bình quân 1kg
sản phẩm A = 864.500 + 2.285.297 = 1.285,63
650 + 1800
15.
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm B :
Nợ TK 154B: 4.800.167
Có TK 621B : 3.800.000
Có TK 622B : 476.000
Có TK 627B : 524.167
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị SPDDCK
sản phẩm A = 400.000 + 3.800.000 * 200 = 190.909
4.200 + 200
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Z= DĐK + CPPS - DCK
Z= 400.000 + 4.800.167 – 190.909 = 5.009.258
Zđơn vị = 5.009.258/ 4200 = 1.192,68
Sản phẩm hoàn thành nhập kho:
Nợ TK 155B: 5.009.258
Có TK 154B: 5.009.258
Giá bình quân 1kg
sản phẩm B = 1.054.000 + 5.009.258 = 1.200,65
850 + 4.200
16.
Loại DĐK PS tăng PS giảm DCK SL kiểm kê CL Thành tiền
Vật liệu A (kg) 120.000 380.000 400.000 100.000 100.000 0 0
Vật liệu B (kg) 250.000 350.000 500.000 100.000 99.000 -1 -759
CCDC "C"(cái) 300 100 300 100 100 0 0
17.
Số lượng vật liệu B hao hụt chưa rõ nguyên nhân là: 1kg
Số lượng sản phẩm A hao hụt chưa rõ nguyên nhân là : 9kg
Số lượng sản phẩm A hao hụt trong định mức là : 41kg
a. Nợ TK 1381: 12.329,67
Có TK 155A: 9*1.285,63 = 11.570,67
Có TK 152B: 759
b. Nợ TK 632: 52.710,83
Có TK 155A: 41*1.285,63 = 52.710,83
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
18. a. Nợ TK 632: 2.200*1.285,63 = 2.828.386
Có TK 155A: 2.828.386
b. Nợ TK 111: 839.982
Nợ TK112 : 1.259.973
Nợ TK 131 : 2.099.955
Có TK 511: 3.818.100
Có TK 3331: 381.810
19. a. Nợ TK 632: 4.500*1.200,65 = 5.402.925
Có TK 155B: 5.402.925
b. Nợ TK 111: 1.473.120
Nợ TK112 : 4.419.360
Nợ TK 131 : 1.473.120
Có TK 511: 6.696.000
Có TK 3331: 669.600
20. Nợ TK 821 : 485.000
Có TK 3334 : 485.000
21. Cuối tháng
a. Kết chuyển doanh thu bán hàng
Nợ TK 511 : 10.514.100
Có TK 911: 10.514.100
b.Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 8.284.021,83
Có TK 632: 8.284.021,83
c. Kết chuyển CPBH Và CPQLDN
Nợ TK 911: 1.493.777
Có TK 641: 389.226
Có TK 642: 1.104.551
d. Lợi nhuận kế toán trước thuế:
10.514.100 - 8.284.021,83 - 1.493.777 = 736.301,17
e.Thuế TNDN phải nộp
f. Lợi nhuận sau thuế
Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất , có tình hình kinh doanh như sau: (ĐVT:1.000đ)
A.Đầu tháng:
1.Tiền mặt:120.000
2.tiền gửi;580.000
3.Nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá:5
4.Nguyên liệu, vật liệu "B" tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá:8
5.Công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá :400
6.Giá trị TSCĐ hữu hình:15.000.000
7.hao mòn TSCĐHH:4.000.000
8.Phải trả cho người bán::900.000
9.Phải thu ngắn hạn ở người mua:180.000
10.Ký quỹ dài hạn:120.000
11.Vay ngắn hạn.300.000
12.Thuế chưa nộp cho nhà nước:250.000
13.Thành phẩm "A" tồn kho, số lượng:650kg, trị giá:864.500
14.Thành phẩm "B" tồn kho, số lượng:850kg, trị giá:1.054.000
15.Nguồn vốn kinh doanh:11.938.500
16.Quỹ đầu tư phát triển:590.000
17.quỹ khen thưởng và phúc lợi:260.000
18.Sản phẩm "A" dở dang, số lượng:200 kg, tổng giá trị:200.000
19.Sản phẩm "B" dở dang, số lượng:400 kg, tổng giá trị:400.000
B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B
1.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "A" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:5,060
2.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu "B" , chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:8,030
3.Nhập kho công cụ, dụng cụ "C", đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là :407
4.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "A" đem vào chế biến sản phẩm "A", số lượng:400.000kg
5.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu "B" đem vào chế biến sản phẩm "B", số lượng:500.000kg
6.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "A", đã thanh toán tiền mặt trị giá:4.000
7.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm "B", đã thanh toán tiền mặt trị giá:5.000
8.Tổng hopự lương phải trả cho các đối tượng gồm:
-nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A:200.000
-nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm "B":400.000
-nhân viên quản lý phân xưởng:100.000
9.Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng:133.000
10.Xuất công cụ, dụng cụ"C" sử dụng tại phân xưởng,số lượng00 cái,
11.Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:
-trích khấu hao TSCĐHH:400.000
-dịch vụ điện nước, điện thoại...theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là:66.000
-chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi banừg tiền mặt, trị giá:2.400
-chi phí khác bằng chuyển khoản:88.000
12. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm "A" và "B":
-Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng:47.600
-Trích khấu hao TSCĐHH:60.700
-dịch vụ, điện nuowcs...theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là:22.000
-chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá:1.600
-trích trước chi phí bảo hành sản phẩm:8.800
13.Tổng hopự các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp:1.156.551
-Lương và 19%trích theo lương nhân viên57.000
-trích khấu hao TSCĐHH:610.841
-dịch vụ điện nước...theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là 99.000
-chi phí phát sinh tiền mặt trị giá6.000
-chi phí phát sinh banừg tiền gửi, trị giá6.000
-trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm:10.710
C.KẾ QUẢ KIỂM KÊ CUỐI KỲ ,CHO BIẾT:
14.Số lượng sản phẩm"A" đã hoàn thnàh ché biến :1.800 kg
Số lượng sản phẩm "A" đã tiêu thụ:2.200 kG
Số lượng sản phẩm "A" đang dở dang 00 kg
Số lượng sản phẩm "A" tồn thực tế 200kg
15.Số lượng sản phẩm"B" đã hoàn thnàh ché biến :4.200 kg
Số lượng sản phẩm "B" đã tiêu thụ:4.500 kG
Số lượng sản phẩm "B" đang dở dang :200 kg
Số lượng sản phẩm "B" tồn thực tế 550kg
16.Số lượng nguyên liệu, vật liệu "A" tồn kho, số lượng:100.000kg
Số lượng nguyên liệu , vật liệu "B" tồn kho, số lượng:99.000kg
Số lượng công cụ, dụng cụ "C" tồn kho, số lượng:100 cái
17.Số lượng sản phẩm "A", và nguyên liệu, vật liệu "B" hao hụt chư ão nguyên nhân :10kg
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:
18.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "A" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05.
Trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng
19.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm "B" , với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80
Trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng
20.Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm "A" là 220.000
21.Cuối tháng, dn tổng hợp doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÁC TÀI LIỆU KHÁC :
*DN áp dụng phuơng pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho và tính thuế GTGT thep pp khấu trừ.
*Giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
*Chi phí sản xuất chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp.
BÀI GIẢI
Câu 2
B.
1. Nợ TK 152A : 380.000*4,6 = 1.748.000
Nợ TK 1331 : 174.800
Có TK 331: 1.922.800
2. Nợ TK 152B : 350.000*7,3 = 2.555.000
Nợ TK 1331 : 255.500
Có TK 331: 2.810.500
3. Nợ TK 153C : 100*370 = 37.000
Nợ TK 1331 : 3.700
Có TK 112 : 40.700
4.
Giá bình quân 1kg
nguyên liệu A = 120.000*5 + 380.000*4,6 = 4,696
120.000 + 380.000
Giá trị VL A thực tế xuất kho = 400.000*4,696 = 1.878.400
Nợ TK 621A : 1.878.400
Có TK 152A: 1.878.400
5.
Giá bình quân 1kg
nguyên liệu B = 250.000*8 + 350.000*7,3 = 7,59
250.000 + 350.000
Giá trị VL B thực tế xuất kho = 500.000*7,59 = 3.795.000
Nợ TK 621B : 3.795.000
Có TK 152B : 3.395.000
6. Nợ TK 621A: 4.000
Có TK 111: 4.000
7. Nợ TK 621B : 5.000
Có TK 111 : 5.000
8. Nợ TK 622A : 200.000
Nợ TK 622B : 400.000
Nợ TK 627 : 100.000
Có TK 334: 700.000
9. Nợ TK 622A: 200.000*19% = 38.000
Nợ TK 622B : 400.000*19% = 76.000
Nợ TK 627 : 100.000*19% = 19.000
Có TK 338 : 133.000
10.
Giá bình quân 1cái
CCDC C = 300*400 + 100*370 = 392,5
300 + 100
Giá thực tế CCDC C xuất kho = 300*392,5 = 117.750
Nợ TK 627 : 117.750
Có TK153C : 117.750
11. Nợ TK 627: 550.400
Nợ TK 1331: 6.000
Có TK 2141: 400.000
Có TK 331 : 66.000
Có TK 111 : 2.400
Có TK 112 : 88.000
12. Nợ TK 641 : 389.226
Nợ TK 1331 : 2.000
Có TK 334: 250.526
Có TK 338 : 47.600
Có TK 2141: 60.700
Có TK 331 : 22.000
Có TK 111 : 1.600
Có TK 335 : 8.800
13. Nợ TK 642 : 1.104.551
Nợ TK 1331: 9.000
Có TK 334: 300.000
Có TK 338 : 57.000
Có TK 2141: 610.841
Có TK 331 : 99.000
Có TK 111 : 36.000
Có TK 335 : 10.710
14.
Tổng CPSXC = 100.000 + 19.000 + 117.750 + 550.400 = 787.150
CP SXC phân bổ
cho sản phẩm A = 787.150 * 200.000 = 262.383
200.000 + 400.000
CP SXC phân bổ cho sản phẩm B = 787.150 – 262.383 = 524.167
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm A :
Nợ TK 154A: 2.382.783
Có TK 621A : 1.882.400
Có TK 622A : 238.000
Có TK 627A : 262.383
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị SPDDCK
sản phẩm A = 200.000 + 1.882.400 * 300 = 297.486
1.800 + 300
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Z= DĐK + CPPS - DCK
Z= 200.000 + 2.382.783 - 297.486 = 2.285.297
Zđơn vị = 2.285.297/ 1800 = 1.269
Sản phẩm hoàn thành nhập kho: 1800sp
Nợ TK 155A: 2.285.297
Có TK 154A: 2.285.297
Ta có: Số lượng SPA tồn trên sổ sách
DCK = DĐK + PStăng - PSgiảm = 650 + 1800 – 2200 = 250 (kg)
Số lượng sản phẩm A kiểm kê : 200 (kg)
Số lượng sản phẩm A thiếu hụt : 50 kg
Giá bình quân 1kg
sản phẩm A = 864.500 + 2.285.297 = 1.285,63
650 + 1800
15.
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm B :
Nợ TK 154B: 4.800.167
Có TK 621B : 3.800.000
Có TK 622B : 476.000
Có TK 627B : 524.167
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị SPDDCK
sản phẩm A = 400.000 + 3.800.000 * 200 = 190.909
4.200 + 200
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Z= DĐK + CPPS - DCK
Z= 400.000 + 4.800.167 – 190.909 = 5.009.258
Zđơn vị = 5.009.258/ 4200 = 1.192,68
Sản phẩm hoàn thành nhập kho:
Nợ TK 155B: 5.009.258
Có TK 154B: 5.009.258
Giá bình quân 1kg
sản phẩm B = 1.054.000 + 5.009.258 = 1.200,65
850 + 4.200
16.
Loại DĐK PS tăng PS giảm DCK SL kiểm kê CL Thành tiền
Vật liệu A (kg) 120.000 380.000 400.000 100.000 100.000 0 0
Vật liệu B (kg) 250.000 350.000 500.000 100.000 99.000 -1 -759
CCDC "C"(cái) 300 100 300 100 100 0 0
17.
Số lượng vật liệu B hao hụt chưa rõ nguyên nhân là: 1kg
Số lượng sản phẩm A hao hụt chưa rõ nguyên nhân là : 9kg
Số lượng sản phẩm A hao hụt trong định mức là : 41kg
a. Nợ TK 1381: 12.329,67
Có TK 155A: 9*1.285,63 = 11.570,67
Có TK 152B: 759
b. Nợ TK 632: 52.710,83
Có TK 155A: 41*1.285,63 = 52.710,83
D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
18. a. Nợ TK 632: 2.200*1.285,63 = 2.828.386
Có TK 155A: 2.828.386
b. Nợ TK 111: 839.982
Nợ TK112 : 1.259.973
Nợ TK 131 : 2.099.955
Có TK 511: 3.818.100
Có TK 3331: 381.810
19. a. Nợ TK 632: 4.500*1.200,65 = 5.402.925
Có TK 155B: 5.402.925
b. Nợ TK 111: 1.473.120
Nợ TK112 : 4.419.360
Nợ TK 131 : 1.473.120
Có TK 511: 6.696.000
Có TK 3331: 669.600
20. Nợ TK 821 : 485.000
Có TK 3334 : 485.000
21. Cuối tháng
a. Kết chuyển doanh thu bán hàng
Nợ TK 511 : 10.514.100
Có TK 911: 10.514.100
b.Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 8.284.021,83
Có TK 632: 8.284.021,83
c. Kết chuyển CPBH Và CPQLDN
Nợ TK 911: 1.493.777
Có TK 641: 389.226
Có TK 642: 1.104.551
d. Lợi nhuận kế toán trước thuế:
10.514.100 - 8.284.021,83 - 1.493.777 = 736.301,17
e.Thuế TNDN phải nộp
f. Lợi nhuận sau thuế