DTBH và CCDV : 850000
GVHB :500000
CFBH : 50000
CFQLDN : 60000
DT hoạt động TC :50000
CF hoạt động TC : 120000 trong đó CF lãi vay : 20000
Thu nhập khác : 10000
CF khác : 5000
trong năm công ty có tài liệu bổ sung :
1. nhận đc cổ tức cổ phần đầu tư tại công ty C 50000 = TGNH
2. nhận trc tiền cho thuê văn phòng công ty A trg 3 năm 300000= TGNH
3. tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế sẽ nhận 15000
4. định kì phân bổ lãi trả chậm vào DTHDTC 80000
5. chi phí lãi vayvuwowtj mức không chế theo quy định 12000
* Yêu cầu :
1. Định khoản
2. Xác đinh KQKD (theo chế độ KT) và kết chuyển vào TK 911. Tính lợi nhuận KT trc thuế (theo chế độ KT)
3. XD lợi nhuận KT trc thuế (thu nhập chịu thuế TNDN), thuế TNDN hiện hành phải nộp và lợi nhuận sau thuế (theo chế độ thuế). biết thuế suất TNDN là 25%
đây là đề thi kết thúc học phần. giúp mình với. thank nhìu!!!^^
GVHB :500000
CFBH : 50000
CFQLDN : 60000
DT hoạt động TC :50000
CF hoạt động TC : 120000 trong đó CF lãi vay : 20000
Thu nhập khác : 10000
CF khác : 5000
trong năm công ty có tài liệu bổ sung :
1. nhận đc cổ tức cổ phần đầu tư tại công ty C 50000 = TGNH
2. nhận trc tiền cho thuê văn phòng công ty A trg 3 năm 300000= TGNH
3. tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế sẽ nhận 15000
4. định kì phân bổ lãi trả chậm vào DTHDTC 80000
5. chi phí lãi vayvuwowtj mức không chế theo quy định 12000
* Yêu cầu :
1. Định khoản
2. Xác đinh KQKD (theo chế độ KT) và kết chuyển vào TK 911. Tính lợi nhuận KT trc thuế (theo chế độ KT)
3. XD lợi nhuận KT trc thuế (thu nhập chịu thuế TNDN), thuế TNDN hiện hành phải nộp và lợi nhuận sau thuế (theo chế độ thuế). biết thuế suất TNDN là 25%
đây là đề thi kết thúc học phần. giúp mình với. thank nhìu!!!^^