Hàng tháng tính ra tổng số tiền lương và các khoản phụ cấp và tính chất lương, phân bổ cho các đối tượng sử dụng, kế toán ghi:
Nợ 622: Phải trả cho công nhân trực tiếp SX
Nợ 627: Phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ 641: Phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ 642 Phải trả cho nhân viên bán hàng
Có 334: Tổng thù lao lao động phải trả
Trích BHXH, BHYT, KPCD theo tỷ lệ quy định
Nợ 622, 627, 641, 642
Nợ 334: số trừ vào thu nhập của công nhân viên chức
Có 3382: Trích KPCĐ
Có 3383: Trích BHXH
Có 3383: Trích BHYT
Số tiền ăn ca phải trả cho người lao động trong kỳ
Nợ 622, 627, 641, 642
Nợ 431: Số chi vượt mức quy định
Có 334: Tổng số thù lao lao động phải trả
Số tiền thưởng phải trả cho công nhân viên từ quỹ khen thưởng
Nợ 431
Có 334
Số BHXH phải trả trực tiếp cho công nhân viên
Nợ 338
Có 334
Các khoản khấu trừ vào thu nhập công nhân viên (Sau khi đóng BHXH, BHYT, KPCD…)
Các khoản khấu trừ không vượt quá 30% số còn lại
Nợ 334
Có 333: Thuế thu nhập phải nộp
Có 141, 138
Thanh toán thù lao, bảo hiểm, tiền thưởng cho công nhân viên chức
Nếu thanh toán bằng tiền
Nợ 334
Có 111,112
Nếu thanh toán = vật tư: 2 bút toán:
BT1: ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 152, 153…
BT2: Nợ 334
Có 512, 333
Nộp BHYT, BHXH, KPCĐ:
Nợ 338
Có 111, 112
Chi tiêu kinh phí CĐ để lại DN thì ghi:
Nợ 338: ghi giảm KP CĐ
Có 111,112
Cuối kỳ kế toán kết chuyển số tiền công nhân đi vắng chưa lĩnh:
Nợ 334
Có 338
Trường hợp đã nộp KPCĐ, BH lớn hơn số phải trả thì được cấp bù và ghi:
Nợ 111, 112
Có 338
Nợ 622: Phải trả cho công nhân trực tiếp SX
Nợ 627: Phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ 641: Phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ 642 Phải trả cho nhân viên bán hàng
Có 334: Tổng thù lao lao động phải trả
Trích BHXH, BHYT, KPCD theo tỷ lệ quy định
Nợ 622, 627, 641, 642
Nợ 334: số trừ vào thu nhập của công nhân viên chức
Có 3382: Trích KPCĐ
Có 3383: Trích BHXH
Có 3383: Trích BHYT
Số tiền ăn ca phải trả cho người lao động trong kỳ
Nợ 622, 627, 641, 642
Nợ 431: Số chi vượt mức quy định
Có 334: Tổng số thù lao lao động phải trả
Số tiền thưởng phải trả cho công nhân viên từ quỹ khen thưởng
Nợ 431
Có 334
Số BHXH phải trả trực tiếp cho công nhân viên
Nợ 338
Có 334
Các khoản khấu trừ vào thu nhập công nhân viên (Sau khi đóng BHXH, BHYT, KPCD…)
Các khoản khấu trừ không vượt quá 30% số còn lại
Nợ 334
Có 333: Thuế thu nhập phải nộp
Có 141, 138
Thanh toán thù lao, bảo hiểm, tiền thưởng cho công nhân viên chức
Nếu thanh toán bằng tiền
Nợ 334
Có 111,112
Nếu thanh toán = vật tư: 2 bút toán:
BT1: ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 152, 153…
BT2: Nợ 334
Có 512, 333
Nộp BHYT, BHXH, KPCĐ:
Nợ 338
Có 111, 112
Chi tiêu kinh phí CĐ để lại DN thì ghi:
Nợ 338: ghi giảm KP CĐ
Có 111,112
Cuối kỳ kế toán kết chuyển số tiền công nhân đi vắng chưa lĩnh:
Nợ 334
Có 338
Trường hợp đã nộp KPCĐ, BH lớn hơn số phải trả thì được cấp bù và ghi:
Nợ 111, 112
Có 338
Sửa lần cuối: