Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

shknhl073

New Member
Hội viên mới
I. Tình hình tài sản doanh nghiệp A đầu tháng 1/N như sau ( đơn vị : 1.000 đ)
Tài sản cố định hữu hình 1.100.000 Phải thu ở người mua 280.000
Nguyên vật liệu tồn kho 120.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 45.000
Tiền mặt tại quỹ 150.000 Hàng gửi bán 95.000
Tiền gửi ngân hàng 230.000 Vay dài hạn ngân hàng 65.000
Phải trả người bán 115.000 Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Nguồn vốn kinh doanh 1.750.000 Hao mòn TSCĐ 75.000
Công cụ, dụng cụ tồn kho 28.000 Quỹ dự phòng tài chính 30.000
Hàng hoá tồn kho 62.000 Đặt trước cho người bán 65.000

II. Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ phát sinh ( đơn vị: 1.000 đ)
1. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 55.000, cho quản lý phân xưởng: 7.500
2. Xuất công cụ dùng cho sản xuất 15.000
3. Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là 12.000
4. Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất sản phẩm là 18.000, tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng là 4.500
5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định
6. Tiền điện dùng ở phân xưởng sản xuất phải trả theo hoá dơn ( chưa có VAT 10%) là 3.500
7. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung vào tài khoản tính giá thành
8. Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành nhập kho 500 sản phẩm
9. Xuất khogửi bán 200 thành phẩm cho công ty M

III. Yêu cầu
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh
2. Tính giá thành sản phẩm, biết đầu kỳ và cuối kỳ không có sản phẩm dở dang
3. Lập Bảng cân đối kế toán tháng 1 của doanh nghiệp A

Thanks mọi người rất nhìu :tanghoa:
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

1.Nợ tk 621 55000
Nợ tk 627 7500
Có tk 152 62500
2.Nợ tk627 15000
Có tk 153 15000
3.Nợ tk 627 12000
Có tk 214 12000
4.Nợ tk 627 18000
Nợ tk 642 4500
Có tkl 334 22500
:tapta:
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

I. Tình hình tài sản doanh nghiệp A đầu tháng 1/N như sau ( đơn vị : 1.000 đ)
Tài sản cố định hữu hình 1.100.000 Phải thu ở người mua 280.000
Nguyên vật liệu tồn kho 120.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 45.000
Tiền mặt tại quỹ 150.000 Hàng gửi bán 95.000
Tiền gửi ngân hàng 230.000 Vay dài hạn ngân hàng 65.000
Phải trả người bán 115.000 Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Nguồn vốn kinh doanh 1.750.000 Hao mòn TSCĐ 75.000
Công cụ, dụng cụ tồn kho 28.000 Quỹ dự phòng tài chính 30.000
Hàng hoá tồn kho 62.000 Đặt trước cho người bán 65.000

II. Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ phát sinh ( đơn vị: 1.000 đ)
1. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 55.000, cho quản lý phân xưởng: 7.500
2. Xuất công cụ dùng cho sản xuất 15.000
3. Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là 12.000
4. Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất sản phẩm là 18.000, tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng là 4.500
5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định
6. Tiền điện dùng ở phân xưởng sản xuất phải trả theo hoá dơn ( chưa có VAT 10%) là 3.500
7. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung vào tài khoản tính giá thành
8. Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành nhập kho 500 sản phẩm
9. Xuất khogửi bán 200 thành phẩm cho công ty M

III. Yêu cầu
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh
2. Tính giá thành sản phẩm, biết đầu kỳ và cuối kỳ không có sản phẩm dở dang
3. Lập Bảng cân đối kế toán tháng 1 của doanh nghiệp A

Thanks mọi người rất nhìu :tanghoa:

Bạn nên đưa phương án của bạn trc, sau đó mọi ng sẽ vào trao đổi và sửa cho bạn.
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

hix, mấy cái nghiệp vụ trên mình ko bít cách làm nên mới nhờ mọi người giúp đỡ, mình ko hiểu rõ lắm mấy nghiệp vụ đó
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

bạn có thể tham khảo sách giáo trình kế toán doanh nghiệp của các trường kinh tế.
các nghiệp vụ đều được ghi rõ trong sách cả
bạn chịu khó nghiên cứu mới nhớ dai được


bạn tự làm rùi đưa lên sẻ có người helpppppppp

tự thân vận động đi pro
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

1. nợ TK621: 55.000
Nợ TK 627: 7.500
có tk 152: 62.500
2. Nợ 627: 15.000
có 153: 15.000
3. nợ 627: 12.000
có tk 214: 12.000
4. nợ tk 622: 18.000
nợ tk 627: 4.500
có tk 334: 22.500
5. nợ tk 622: 18.000*19%= 3.420
nợ tk 627: 4.500*19%= 855
nợ tk 334: 6%* (18000+4500) =1.350
có tk 338: 25%*22500 = 5.625
6. nợ tk 627: 3.500
nợ tk 133: 350
có tk 331: 3.850
7. nợ tk 154: 119.775
có tk 621: 55.000
có tk 622: 21.420
có tk 627: 43.355

2 nghiệp vụ 8 & 9 mình chưa làm đc, mong mọi người giúp đỡ, tiện thể xem hộ mình các nghiệp vụ trên mình định khoản đúng chưa. Thanks !
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

1. nợ TK621: 55.000
Nợ TK 627: 7.500
có tk 152: 62.500
2. Nợ 627: 15.000
có 153: 15.000
3. nợ 627: 12.000
có tk 214: 12.000
4. nợ tk 622: 18.000
nợ tk 627: 4.500
có tk 334: 22.500
5. nợ tk 622: 18.000*19%= 3.420
nợ tk 627: 4.500*19%= 855
nợ tk 334: 6%* (18000+4500) =1.350
có tk 338: 25%*22500 = 5.625
6. nợ tk 627: 3.500
nợ tk 133: 350
có tk 331: 3.850
7. nợ tk 154: 119.775
có tk 621: 55.000
có tk 622: 21.420
có tk 627: 43.355

2 nghiệp vụ 8 & 9 mình chưa làm đc, mong mọi người giúp đỡ, tiện thể xem hộ mình các nghiệp vụ trên mình định khoản đúng chưa. Thanks !

XIn lỗi vì mình ko kiểm tra các nghiệp vụ bạn đã định khoản ở trên
Ở đây mình chỉ xét đến 2 nghiệp vụ 8 & 9 mà bạn nói là chưa làm được thôi

8/

Tổng Z = 0 + 119.775 - 0 = 119.775

==> Z đơn vị = 119.775 / 500 = 239,51

Nhập kho

Nợ 155 119.775
Có 154 119.775

9/

Nợ 157 47.902
Có 155 200*239,51 = 47.902

Thân!!!
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

Các bạn giúp mình giải bài nay được không
DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
I Đầu tháng:
1. Tồn kho thành phẩm:
SPA: 11500 giá thành đơn vị 20
SPB: 15000 giá thành đơn vị 10
2. Gửi bán 1000 sp A đang chờ công ty X chấp nhận theo giá bán đơn vị cưa thuế 25, thuế GTGT 10%
II. Trong tháng:
1. Nhập kho từ bộ phận sx 28000 sp A giá thành đơn vị 21; 35000 sp B giá thành đơn vị 9.8
2. Xuất kho bán trực tiếp 18000 sp B cho c.ty M giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 14.3. tiền hàng đã nhận 1 nửa bàng tiền mặt
3. Số hàng gửi bán kỳ trước được công ty X chấp nhận 3/4. số còn lại không được chấp nhận. DN đang gửi ở kho của c.ty X
4. C.ty L mua trực tiếp 10000 sp A thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán. Giá bán đơn vị 25
5. C.ty K trả lại 500 sp A đã bán kỳ trước vì chất lượng kém. Đơn vị kiểm nhận, nhập kho và chấp nhận thanh toán tiền hàng cho c.ty K theo giá bán cả VAT 10% là 13750. Giá vốn của số hàng này là 10000
Yêu cầu:
Tính giá thực tế sản phẩm xuất kho theo các phương pháp sau:
- nhập trước xuất trước
- nhập sau xuất trước
- giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ
- giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập
- giá hạch toán(biết giá hạch toán đươn vị sp A trong kỳ 20, sp B 10)
2. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản theo từng phương pháp trên.
Mong các bạn giúp mình với. Thanks
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

1. nợ TK621: 55.000
Nợ TK 627: 7.500
có tk 152: 62.500
2. Nợ 627: 15.000
có 153: 15.000
3. nợ 627: 12.000
có tk 214: 12.000
4. nợ tk 622: 18.000
nợ tk 627: 4.500
có tk 334: 22.500
5. nợ tk 622: 18.000*19%= 3.420
nợ tk 627: 4.500*19%= 855
nợ tk 334: 6%* (18000+4500) =1.350
có tk 338: 25%*22500 = 5.625
6. nợ tk 627: 3.500
nợ tk 133: 350
có tk 331: 3.850
7. nợ tk 154: 119.775
có tk 621: 55.000
có tk 622: 21.420
có tk 627: 43.355

2 nghiệp vụ 8 & 9 mình chưa làm đc, mong mọi người giúp đỡ, tiện thể xem hộ mình các nghiệp vụ trên mình định khoản đúng chưa. Thanks !

5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định: tỷ lệ trích thay đổi rồi mà bạn trích vào chi phí là 22%, vào lương là 8,5 % mà bạn, xem lại tỷ lệ trích có bị sai không?

---------- Post added at 09:34 AM ---------- Previous post was at 09:32 AM ----------

2 nghiệp vụ 8 & 9 bạn theo dõi bài của đình phán đã trả lời cho ạn rồi đó
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

mọi ng ơi mình có bài tập này mình post lên các bạn xem giúp mình đã làm đúng chưa nha? cảm ơn các bạn trc

---------- Post added at 07:23 ---------- Previous post was at 05:33 ----------

số dư đầu kỳ cửa 1 số tk như sau:
TK 211: 2.200.000
TK 331: ( DƯ NỢ) 70.000
TK 331: ( DƯ CÓ) 645.000
TK 131: (DƯ NỢ) 350.000
TK 421: 180.000
TK 311: 300.000
TK 334: 160.000
TK 418: 60.000
TK 111: 320.000
TK 152: 150.000
TK 155: 200.000
TK 157: 60.000
TK 154: 80.000
TK112p: 400.000
TK112: 400.000
TK 333: 50.000
TK411: 2.435.000
- Các ngiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1) thu mua vật liệu nhập kho theo tổng giá mua chưa thuế 215.000, thuế gtgt 10%. đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ đi chiết khấu 1% đc hưởng
2) chi phi thu mua số vật liệu nói trên bằng tiền mặt 2.500
3) ng mua thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản 350.000. cty chấp nhận chiết khấu 1% và đã trả bằng tiền mặt
4) tinh ra tổng số tiền lương phải trả công nhân viên trong kỳ 150.000, trong đó công nhân trưc tiếp sx 122.000, nhân viên quản lý phân xương 10.000 va nhân viên quản lý doanh nghiệp 18.000
5) trích KPCD,BHXH,BHYT,BHTN theo tỉ lệ quy định
6)trich khấ hao TSCD o bộ phận sx 30.000, QLDN 6.000
7) các chi phí bằng tiên mặt : chi phí quảng cáo 24.640,thuế 10%. chi tiên điện cho quản lý 6.600 cả thuê
8)chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng tiêu thụ chua trả cho cty n la 8.400 ca thuế 5%
9) nhập kho 500 thành phẩm
10) xuất bán trưc tiếp kho thành phẩm cho cty k theo giá bán cả thuế 10% la 550.000, dr thu băng chuyển khoản 400.000. giá vốn lô hàng là 400.000
11) kết chuyển gtgt đc khấu trư trong kỳ
12) dùng tiền gửi ngan hàng nộp thuế nhà nc
- yêu cầu:
tinh giá thành sản phẩm( toàn bộ vật liệu dùng chế tạo sản phẩm, ko có DDCK)
dịnh khoản
lập bảng cân đồi kế toán cột đầu kỳ và cưối kỳ
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

mình mời học kế toán, mọi người giải dùm nghiệp vụ nhỏ này nhé :confuse:
Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
Nó giải là Nợ TK 152: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có TK 111: 440.000
thế cái 50tr đi đâu và cái 400 là chi phí chứ phải ng,vật liệu đâu nhỉ, ai thông não phát :stretcher::stretcher:
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

mình mời học kế toán, mọi người giải dùm nghiệp vụ nhỏ này nhé :confuse:
mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế gtgt 10%, đã thanh toán bằng tgnh. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế gtgt 40.000đ.
nó giải là nợ tk 152: 400.000
nợ tk 133: 40.000
có tk 111: 440.000
thế cái 50tr đi đâu và cái 400 là chi phí chứ phải ng,vật liệu đâu nhỉ, ai thông não phát :stretcher::stretcher:
-
n 152=50.000.000
n 133= 5.000.000
c 112=55.000.000
-
n 152=400.000
n 133= 40.000
c 111=440.000.000
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

mình mời học kế toán, mọi người giải dùm nghiệp vụ nhỏ này nhé :confuse:
Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
Nó giải là Nợ TK 152: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có TK 111: 440.000
thế cái 50tr đi đâu và cái 400 là chi phí chứ phải ng,vật liệu đâu nhỉ, ai thông não phát :stretcher::stretcher:

mấy cái chi phí vận chuyển mang về kho khi mua thì cho vào 152 luôn
 
Ðề: Hỏi đáp bài tập định khoản nghiệp vụ

cảm ơn bác , em cứ tưởng cái 400 tính vào chi phí :shame::shame:
Nó chính là chi phí mua NVL. nhưng đc tính vào giá mua NVL nhập kho nên đưa vào 152 bình thường , vì khi NVL nhập kho mới phát sinh 152
 
Tồn đầu kỳ: 4300(m), đơn giá: 21.000đ
Nv1: Ngày 2 xuất 2150(m) NVL cho sản xuất sản phẩm
Nv2: Ngaỳ 3, nhap kho 4300(m), đơn giá mua là 20.000 thuế GTGT 10%. CKTM 1% Tien hang chua thanh toan.
Nv3: Ngay 5, nhap kho 2150 (m) NVL don gia mua că thue GTGT 10% la 24.200 Tien hang đã thanh toan bang chuyen khoan sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng.
Nv4: Ngày 9, xuất 4300(m) NVL cho dùng chung tại phân xưởng.
Nv5: Ngày 15, mua nhap kho 1075 (m) NVL , don giá mua chưa thue GTGT 10% là 23.000 Chi phí thu mua 500.000 thue GTGT la 10% đã thanh toan bang tiền mat
Nv6: Ngày 21, xuất 4400 cho bộ phận bán hàng.
Yêu cầu: 1-Xác định giá trị nhập xuất tồn theo 3 phương pháp( NTXT, Bình quân cả kỳ, Bình quân sau mỗi lần nhập)
2-Định khoản theo bình quân cả kỳ.
cho em hỏi là ở nv3 cktm tính như nào ạ
 
Mọi người cho em hỏi với ạ. Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên theo phương pháp trực tiếp
1. Mua Công cụ dụng cụ về sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng, giá mua 15.000 trong đó chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Đơn vị chưa thanh toán.
Em định khoản như sau:
Nợ TK 621 15.000
Nợ TK 133 1.500
Có TK 331 16.500
2. Mua Công cụ dụng cụ về nhập kho để sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá mua 40.000 trong đó chưa bao gồm thuế GTGT 10%.Đơn vị thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt 300.
Em định khoản như sau:
+, Nợ TK 153 40.000
Nợ TK 133 4.000
Có TK 112 44.000
+, Nợ TK 153 300
Có TK 111 300
3. Nhận vốn góp liên doanh của công ty X bằng TSCĐ hữu hình trị giá tài sản 520.000, bằng tiền mặt 400.000
+, Nợ TK 211 520.000
Có TK 411 520.000
+, Nợ TK 111 400.000
Có TK 422 400.000
4. Mua TSCĐ về sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng, giá mua 50.000trong đó chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Lệ phí trước bạ 2.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%, đơn vị chưa thanh toán. Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp.
Em định khoản như sau:
+, Nợ TK 211 50.000
Nợ TK 133 5.000
Có TK 112 55.000
+, Nợ TK 211 2.000
Nợ TK 133 200
Có TK 331 2.200
+, Nợ TK 414 52.000
Nợ TK 411 52.000
Mọi người kiểm tra giúp em xem e làm đúng chưa ạ. Em cảm ơn ạ!
 
Screenshot_20210829-113116_Teams.jpg
xin sự trợ giúp từ ac về bài này ạ
 
Có sò lièu vê tinh hinh san xuât và sir dung TSCD cua Xí nghièp Dêt qua 2
thang 3 và thang 4 näm 2006 nhu sau:
* Thang 3:
1. Giá tri san xuát công nghiêp ( triêu dông)
2. Chi phí TSCD cho 1 don vi GTSX (trièu dông)
400
12.5
* Thang 4:
1. Giá tri san xuât công nghiêp (trièu dông)
405.9
2. Tinh hinh sir dung TSCD (trièu döng)
- Giá tri TSCD có ngày 1/4
- Ngày 5/4 mua thêm 1 sô MMTB tri giá
- Ngày 17/4 nhan bàn giao cua C.Ty X 1 TB tri giá
- Ngày 25 /4 Thanh ly mot so TSCD tri giá
4.050
550
200
550
Và só liêu khöng thay doi cho den hêt thang 4
Yeu cau: Phan tích tinh hinh bién dong cua chi tièu giá tri sän xuât công
nghièp cua xí nghièp thang 4 so voi thang 3 do anh huröng 2 nhân tò: Hièu quã
sir dung TSCD (H) và giá tri TSCD binh quân (G)?
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top