Tại 1 Dn hạch toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, sx 2 loại sp A và B. Trong kì có các số liệu sau:
1. Mua NVL dùng ngay vào sx 2 loại sp, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế là 149.600, thuế gtgt 10%. Số nvl trên dùng vào sxsp A:19.600, sp B:70.000. thuế gtgt 10%. DN thanh toán bằng ½ tiền gửi ngân hàng. Số tiền còn lại kí nhận nợ
Nợ 133: 14.960
Nợ 621(A): 19.600
Nợ 621(B): 70.000
Có 112: 82.280
Có 331: 82.280
2. Xuất kho NVL để sx 2 loại sp A: 30.000, sp B: 60.000
Nợ 621 (A) : 30.000
Nợ 621 (B) : 60.000
Có 152: 90.000
3. Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận sx 10.000, bộ phận bán hàng 3.000, bộ phận quản lý : 2.000
Nợ 621: 10.000
Nợ 641: 3.000
Nợ 642: 2.000
Có 153: 15.000
4. Tiền lương phải trả :
- Công nhân sx sp A: 20.000
- Công nhân sx sp B: 15.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 5.000
- Nhân viên bán hàng: 6.000
- Nhân viên quản lý chung: 10.000
Nợ 622(A) : 20.000
Nợ 622(B) : 15.000
Nợ 627: 5.000
Nợ 641: 5.000
Nợ 642: 10.000
Có 334: 56.000
5. Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành
Nợ 622
Có 3383(bhxh) 17%
Có 3384(bhyt)3%
Có 3389(bhtn) 1%
Có 3382(kpcđ)2%
6. Trích khấu hao TSCĐ chung cho bộ phận sx: 7.900, bộ phận bán hàng : 3.000, qly dnghiep: 3.000
Nợ 627: 7.900
Nợ 641: 3.000
Nợ 642: 3.000
Có 214: 13.900
7. Chi phí khác phát sinh tại phân xưởng đã chi bằng tiền mặt 5.000
Nợ 627: 5.000
Có 111: 5.000
8. Chi phí dv mua ngoài phải trả theo tổng giá thanh toán( trong đó thuế GTGT10%), phục vụ cho sx 6.600, bộ phận bán hàng 3.300, qlyDn 2.200
Nợ 621: 6.600
Nợ 641: 3.300
Nợ 642: 2.200
Nợ 133: 1.210
Có 331: 12.100
9. Cuối kì sx hoàn thành nhập kho: 1.700 sp A, 2000 sp B
10. Xuất cho khách hàng 500 sp A, 1000 sp B vừa sx trong kỳ, trị giá xuất kho tính theo giá trị giá thành sx hàng kỳ, giá bán chưa thuế của sp A la 100.000, của B là 150.000 thuế GTGT 10%, khách hàng kí nhận nợ
11. Cuối kỳ khấu trừ thuế GTGT, tính thuế GTGT khâu nộp
Biết SDĐK của : Tk 133: 0
Tk 3331:0
Biết rằng: chi phí sx chung phân bổ cho 2 sp theo tiền lương công nhân trực tiếp sx sp
Giá trị sp dở dang đầu kì của sp A : 56.000, sp B: 85.000
Giá trị sp dở dang cuối kì của sp A: 60.000, spB: 88.300
1. Mua NVL dùng ngay vào sx 2 loại sp, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế là 149.600, thuế gtgt 10%. Số nvl trên dùng vào sxsp A:19.600, sp B:70.000. thuế gtgt 10%. DN thanh toán bằng ½ tiền gửi ngân hàng. Số tiền còn lại kí nhận nợ
Nợ 133: 14.960
Nợ 621(A): 19.600
Nợ 621(B): 70.000
Có 112: 82.280
Có 331: 82.280
2. Xuất kho NVL để sx 2 loại sp A: 30.000, sp B: 60.000
Nợ 621 (A) : 30.000
Nợ 621 (B) : 60.000
Có 152: 90.000
3. Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận sx 10.000, bộ phận bán hàng 3.000, bộ phận quản lý : 2.000
Nợ 621: 10.000
Nợ 641: 3.000
Nợ 642: 2.000
Có 153: 15.000
4. Tiền lương phải trả :
- Công nhân sx sp A: 20.000
- Công nhân sx sp B: 15.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 5.000
- Nhân viên bán hàng: 6.000
- Nhân viên quản lý chung: 10.000
Nợ 622(A) : 20.000
Nợ 622(B) : 15.000
Nợ 627: 5.000
Nợ 641: 5.000
Nợ 642: 10.000
Có 334: 56.000
5. Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành
Nợ 622
Có 3383(bhxh) 17%
Có 3384(bhyt)3%
Có 3389(bhtn) 1%
Có 3382(kpcđ)2%
6. Trích khấu hao TSCĐ chung cho bộ phận sx: 7.900, bộ phận bán hàng : 3.000, qly dnghiep: 3.000
Nợ 627: 7.900
Nợ 641: 3.000
Nợ 642: 3.000
Có 214: 13.900
7. Chi phí khác phát sinh tại phân xưởng đã chi bằng tiền mặt 5.000
Nợ 627: 5.000
Có 111: 5.000
8. Chi phí dv mua ngoài phải trả theo tổng giá thanh toán( trong đó thuế GTGT10%), phục vụ cho sx 6.600, bộ phận bán hàng 3.300, qlyDn 2.200
Nợ 621: 6.600
Nợ 641: 3.300
Nợ 642: 2.200
Nợ 133: 1.210
Có 331: 12.100
9. Cuối kì sx hoàn thành nhập kho: 1.700 sp A, 2000 sp B
10. Xuất cho khách hàng 500 sp A, 1000 sp B vừa sx trong kỳ, trị giá xuất kho tính theo giá trị giá thành sx hàng kỳ, giá bán chưa thuế của sp A la 100.000, của B là 150.000 thuế GTGT 10%, khách hàng kí nhận nợ
11. Cuối kỳ khấu trừ thuế GTGT, tính thuế GTGT khâu nộp
Biết SDĐK của : Tk 133: 0
Tk 3331:0
Biết rằng: chi phí sx chung phân bổ cho 2 sp theo tiền lương công nhân trực tiếp sx sp
Giá trị sp dở dang đầu kì của sp A : 56.000, sp B: 85.000
Giá trị sp dở dang cuối kì của sp A: 60.000, spB: 88.300
Sửa lần cuối: