Số dư đầu tháng :
TK 152 : 360tr
TK 155 : 130tr
1. XK NVC trực tiếp chế tạo SP A 124.5 tr, B 82 tr
2. Mua VLP thanh toán bằng TM giá chưa thuế : 4500 TS 10%, CP vận chuyển chưa thuế 500k TS 5% thanh toán = TM ? VLP đưa vào chế tạo Sản phẩm A,B
3. Tỉnh tổng tiền lương trả trực tiếp sản xuất sp A : 33,5 tr ,B 23 tr , nhân viên QLPX 15.5 tr
4. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ QĐ
5. Tríc KH TSCĐ bộ phận sx 51.990.000
6 ? Bộ phận sx báo hỏng dụng cụ kỳ trước thuộc loại phân bổ dài hạn 2 lần. giá trị phế liệu thu = TM là : 400 k. Tổng thực tế xuất dùng của số dụng cụ : 13tr
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài ở bộ phận SXDN thanh toán tiền mặt cả thuế : 33tr TS 10%
8 . Cuối kỳ hoàn thảnh 60 sp A, dd 15 ( mức độ HT 50% ), nhập kho 40 sp B dd 10 ( mdht 50% )
DK và lập thẻ tính giá thành
Biết Giá trị VLC bỏ một lần từ dây chuyền sx, VLP bỏ dần dần
CP sxc pb cho hai loại sp theo lao động trực tiếp SX
giá trị vlp pb theo giá trị vlc thực tế sự dụng
TK 152 : 360tr
TK 155 : 130tr
1. XK NVC trực tiếp chế tạo SP A 124.5 tr, B 82 tr
2. Mua VLP thanh toán bằng TM giá chưa thuế : 4500 TS 10%, CP vận chuyển chưa thuế 500k TS 5% thanh toán = TM ? VLP đưa vào chế tạo Sản phẩm A,B
3. Tỉnh tổng tiền lương trả trực tiếp sản xuất sp A : 33,5 tr ,B 23 tr , nhân viên QLPX 15.5 tr
4. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ QĐ
5. Tríc KH TSCĐ bộ phận sx 51.990.000
6 ? Bộ phận sx báo hỏng dụng cụ kỳ trước thuộc loại phân bổ dài hạn 2 lần. giá trị phế liệu thu = TM là : 400 k. Tổng thực tế xuất dùng của số dụng cụ : 13tr
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài ở bộ phận SXDN thanh toán tiền mặt cả thuế : 33tr TS 10%
8 . Cuối kỳ hoàn thảnh 60 sp A, dd 15 ( mức độ HT 50% ), nhập kho 40 sp B dd 10 ( mdht 50% )
DK và lập thẻ tính giá thành
Biết Giá trị VLC bỏ một lần từ dây chuyền sx, VLP bỏ dần dần
CP sxc pb cho hai loại sp theo lao động trực tiếp SX
giá trị vlp pb theo giá trị vlc thực tế sự dụng