Giúp em giải bài kế toán này với

dauwe80

New Member
Hội viên mới
Em mới học kế toán, muốn nhờ mọi người giúp em xem bài dưới định khoản như thế nào. Thanks mọi người nhìu lắm

(1) Nhận hóa đơn dịch vụ quảng cáo chưa thuế là 8tr, tiền điện chưa thuế l2 15,4tr và tiền điện thoại chưa thuế là 6,3tr. VAT 10%
(2) Chuyển khoản 100tr để ký quỹ đấu thầu 50tr và nộp thuế 50tr.
(3) Bán chịu hàng hóa có giá vốn 1.200tr, giá bán chưa thuế 1.360tr, VAT 10%
(4) Thu nợ khách hàng 1.232tr đã trả ngay nợ người bán 457,6tr ; nợ vay vay ngắn hạn 400tr, còn lại gửi vào ngân hàng.
(5) Rút TGNH trả tiền thuê kho đến cuối năm (chưa thuế) 132tr, VAT 10%; trả nợ người bán 220tr và nhập về tiền mặt 100tr.
(6) Tính lương phải trả nhân viên bán hàng trong tháng 30tr, nhân viên phòng quản lý 18tr. Đồng thời hình thành các khoản trên tiền lương theo chế đô quy định. <- em không hiểu chỗ đồng thời T>T
(7) Chi tiền mặt trả lương nhân viên 28tr, mua phần mềm quản lý (chưa thuế) 100tr, VAT 10% và giao tạm ứng 4tr
( Tính giá trị hao mòn của tài sản cố định, dùng vào hoạt động bán hàng 17,2tr và bộ phận quản lý 25tr.
 
Ðề: Giúp em giải bài kế toán này với

Em mới học kế toán, muốn nhờ mọi người giúp em xem bài dưới định khoản như thế nào. Thanks mọi người nhìu lắm

(1) Nhận hóa đơn dịch vụ quảng cáo chưa thuế là 8tr, tiền điện chưa thuế l2 15,4tr và tiền điện thoại chưa thuế là 6,3tr. VAT 10%
(2) Chuyển khoản 100tr để ký quỹ đấu thầu 50tr và nộp thuế 50tr.
(3) Bán chịu hàng hóa có giá vốn 1.200tr, giá bán chưa thuế 1.360tr, VAT 10%
(4) Thu nợ khách hàng 1.232tr đã trả ngay nợ người bán 457,6tr ; nợ vay vay ngắn hạn 400tr, còn lại gửi vào ngân hàng.
(5) Rút TGNH trả tiền thuê kho đến cuối năm (chưa thuế) 132tr, VAT 10%; trả nợ người bán 220tr và nhập về tiền mặt 100tr.
(6) Tính lương phải trả nhân viên bán hàng trong tháng 30tr, nhân viên phòng quản lý 18tr. Đồng thời hình thành các khoản trên tiền lương theo chế đô quy định. <- em không hiểu chỗ đồng thời T>T
(7) Chi tiền mặt trả lương nhân viên 28tr, mua phần mềm quản lý (chưa thuế) 100tr, VAT 10% và giao tạm ứng 4tr
( Tính giá trị hao mòn của tài sản cố định, dùng vào hoạt động bán hàng 17,2tr và bộ phận quản lý 25tr.
Bài tập này bạn lấy ở đâu vậy? Trong trường học, hay bạn sưu tập trong tài liệu nào đó?

Bạn thắc mắc mục (06), thì mình giải thích như sau :
Hình thành các khoản trên tiền lương theo chế độ quy định = BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, Thuế TNCN.

Tuy nhiên, thông tin chưa rõ để có thể xác định chính xác các khoản hình thành này :
1) Thời hạn HĐLĐ của NV bán hàng và quản lý : bao nhiêu người chính thức (>2 tháng), và bao nhiêu người thử việc (<3 tháng)? Không có thông tin này không xác định được số tiền BH
2) Thời hạn HĐLĐ, cũng như chi tiết mức lương chính xác của từng người một : có thông tin này mới có xác định được mức thuế TNCN.
3) Cty hạch toán theo QĐ 15, hay 48? Quỹ lương thế này thì có lẽ phải là QĐ 48 rùi. Nếu vậy thì đưa chi phí lương NVVP vào 6422, NVBH vào 6421.

Các câu khác, bạn nên tự giải theo những gì bạn học được. Mọi người mới có thể giúp bạn kiểm tra xem đúng hay chưa. Thậm chí, nếu chưa đúng, bạn vẫn có thể nhờ mọi người giải thích vì sao như vậy là chưa đúng.
Chứ mình nghĩ diễn đàn không nên là chỗ giải bài tập hộ được, mà mình thấy có rất nhiều bạn cứ post bài tập lên để mọi người giải từ A->Z, như thế mình thấy không "fair" chút nào :p
 
Ðề: Giúp em giải bài kế toán này với

1.
nợ TK 641 8.000.000
nợ Tk 133 800.000
Có TK 331 8.800.000
Tiền điện và tiền điện thoại Bạn ghi không rỏ là sử dụng cho khoản mục nào
2.
nợ TK 144 50.000.000
nợ TK 333 50.000.000
có TK 112 100.000.000
3.
nợ TK 632 1.200.000.000
có TK 156 1.200.000.000
nợ TK 131 1.496.000.000
có TK 333 136.000.000
có TK 511 1.360.000.000
4.
Nơ TK 331 457.600.000
Nợ TK 311 400.000.000
Nợ TK 112 374.400.000
Có TK 131 1.232.000.000
5.
Nợ TK 142 132.000.000
Nợ TK 133 13.200.000
Nợ TK 331 220.000.000
Nợ TK 111 100.000.000
Có TK 112 465.200.000
Vào cuối tháng nhớ phân bổ tiền thuê nhà
6.
nợ TK 641 30.000.000
nợ TK 642 18.000.000
Có TK 334 48.000.000
sau đó trích các khoản theo lương
Nợ Tk 641 6.600.000(30.000.000*22%)
Nợ TK 642 3.960.000
Nợ TK 334 4.080.000 (48.000.000*8.5%)
có TK 338 14.640.000
7.
Nợ TK 334 28.000.000
Nợ TK 642 100.000.000
Nợ TK 133 10.000.000
Nợ TK 141 4.000.000
Có Tk 111 142.000.000
b.
Nợ Tk 641 17.200.000
Nợ TK 642 25.000.000
có TK 214 42.200.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top