Định khoản các NV kt sau :
1. Ngày 02 khách hàng K1 thanh toán cho doanh nghiệp khoản nợ qua Ngân hàng 20.000.000 (Ngân hàng Vietcombank đã có giấy báo có )
2. Ngày 03, nhập kho 10.000kg vật liệu chính X của Công ty C1 , đơn giá 20.000 đ/ kg ,VAT 10% chưa thanh toán .Hoá đơn vận chuyển của Công ty vận tải số 1 , doanh nghiệp thanh toán qua ngân hàng Vietcombank 6.160.000 (trong đó VAT 10% )
3. Ngày 04, *** 02 nhập kho 2.000 kg vật liệu phụ Y của Công ty C1 , đơn giá 5.000 đ/kg , thuế gtgt 5% ,doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt
4. Ngày 05 , *** 03 nhập kho 1.000 cái hàng J của Công ty C3 , đơn giá 50.000 đ/cái , thuế gtgt 10% , chưa thanh toán
5. Ngày 10 , PXK số 01 , Xuất kho vật liệu X 6.000 kg để sx sp A và 5.500 kg sx sp B
6. Ngày 11 , PXK 02 xuất kho 1.200 kg vật liệu phụ Y để sx sp A và 1.500 kg để sx sp B
7. Ngày 15 , phiếu chi tiền số 02, thanh toán tiền nước sử dụng tại phân xưởng 5.250.000 bao gồm VAT 5%
8. Ngày 16 , Nhập kho 1.500 sản phẩm A và 500 sp B giá đầu kỳ là giá hạch toán
9. Ngày 18, PXK 03, Xuất kho 1.800 thành phẩm A cho khách hàng K2 , giá bán chưa thuế 160.000 đ/spA ,VAT 10% , đã thu tiền mặt
10. Ngày 20 , PXK 04 xuất kho 800 B bán cho K1 , đơn giá bán chưa thuế 180.000 đ/sp B , VAT 5%.Doanh nghiệp chưa thu tiền
11. Ngày 21 , PXK 05 , xuất bán 800 cái hàng J cho khách hàng K1 , giá bán chưa thuế gtgt 60.000 đ/cái , đã thu bằng TGNH Á Châu (Đã có giấy báo có 160 )
12. Ngày 22, PXK 06 , Xuất 500 cái hàng J bán cho khách hàng K2 , giá bán chưa thuế gtgt 70.000 đ/cái chưa thu tiền
13. Ngày 23 , doanh nghiệp giảm giá bán hàng J cho K2 là 5% , doanh nghiệp xuất bán hoá đơn giảm giá
14. Ngày 24 , nhân viên N thanh toán tạm ứng (số giấy thanh toán tạm ứng 01 )
- CCDC nhập kho (máy tính tay ): 15.000.000 (*** 05 , 30 máy ) VAT 10%
-Hoàn nhập quỹ : 3.500.000
15. Ngày 25, phiếu chi tiền mặt (PC 03 ) trả khoản vay ngắn hạn 100.000.000
16. Ngày 26 , Phiếu chi 04 chi tiền mặt thanh toán lương nhân viên 0.000.000
17. Ngày 27 , Xuất hoá đơn điều chỉnh giảm giá hàng bán tháng trước cho K1 , giá trị giảm giá 2.000.000 , VAT 200.000 , doanh nghiệp đã trừ nợ phải thu
18. Ngày 28 , mua một ô tô tải của Công ty TOYOTA , đưa ngay vào sử dụng bằng khoản vay dài hạn với giá mua 400.000.000 , VAT 10%
19. Ngày 29 , khách hàng K2 thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 10.000.000
20. Ngày 29 , chi tiền mặt thanh toán chi phí sửa điện bộ phận bán hàng 2.200.000 VAT 10%
21. Ngày 29 ,phiếu thu 04 , thu tiền ứng trước của K3 :50.000.000
22. Ngày 30 , phiếu xuất kho 07 , xuất 3 máy tính phục vụ bán hàng , trị giá 1.500.000
23. Ngày 30 , tạm ứng tiền mặt cho nhân viên M :5.000.000 để mua vật liệu
24. Ngày 30 , PC 07 ứng tiền mua vật liệu cho Cty C4 :40.000.000
25. Ngày 31 , PC 08 nộp tiền mặt vào ngân hàng Vietcombank 30.000.000
26. Tiền lương phải trả cho nhân viên tính váo chi phí :
-Tiền lương công nhân trực tiếp sx sp A : 60.000.000
-Tiền lương công nhân trực tiếp sx sp B : 40.000.000
-Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng :10.000.000
-Tiền lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 0.000.000
27. Trích BHYT , BHXY , BHTN , VÀ KPCD theo tỷ lệ quy định
28. Trích khấu hao TSCD trong kỳ tại các bộ phận :
-Phân xưởng :10.000.000
-Bộ phận bán hàng : 3.000.000
-Bộ phận quản lý :5.000.000
29. Phân xưởng sx báo cáo :
-Sản phẩm hoàn thành nhập kho thành phẩm :2.000 sp A và 1.500 sp B
-Sản phẩm dở dang cuối kỳ : Sản phẩm A :5.980.000 , sản phẩm B : 9.810.000
-Phế liệu thu hồi từ sản xuất sản phẩm A :2.980.000 và từ sp B 2.250.000 đã nhập kho
30. Cuối kỳ kết chuyển chi phí và thu nhập xác định kết quả kinh doanh
31. Doanh nghiệp khấu trừ thuế gtgt đầu vào được khấu trừ trong tháng
TÀI LIỆU BỖ SUNG:
-Doanh nghiệp áp dụng kế toán kê khai thường xuyên
-Hàng tồn kho được đánh giá theo pp Bình quân gia quyền
-VAT theo pp khấu trừ
-Chi phí SXC được phân bổ theo tiền lương CNSX
-Bảng kê khai chi tiết hàng tồn kho đầu ký như sau :
Tên Hàng tồn kho
Nguyên Vật Liệu
-NVL C X : Số lượng 2000 kg , Đơn giá 10.000 đ , Thành tiền 20.000.000 đ
-NVL P Y : Số lượng 2.000 kg , Đơn giá 4.800 đ , Thành tiền 9.600.000 đ
Thành phẩm
-SP A Số lượng 500 , Đơn giá 98.000 đ , Thành tiền 49.000.000 đ
-SP B Số lượng 500 , Đơn giá 110.000 đ , Thành tiền 55.000.000 đ
Hàng hóa J : Số lượng 400 cái , Đơn giá 50.000 đ , Thành tiền 20.000.000 đ
Hàng gửi đi bán : Số lượng 50.000 đ ,Đơn giá 50.000 đ , Thành tiền 30.000.000 đ
1. Ngày 02 khách hàng K1 thanh toán cho doanh nghiệp khoản nợ qua Ngân hàng 20.000.000 (Ngân hàng Vietcombank đã có giấy báo có )
2. Ngày 03, nhập kho 10.000kg vật liệu chính X của Công ty C1 , đơn giá 20.000 đ/ kg ,VAT 10% chưa thanh toán .Hoá đơn vận chuyển của Công ty vận tải số 1 , doanh nghiệp thanh toán qua ngân hàng Vietcombank 6.160.000 (trong đó VAT 10% )
3. Ngày 04, *** 02 nhập kho 2.000 kg vật liệu phụ Y của Công ty C1 , đơn giá 5.000 đ/kg , thuế gtgt 5% ,doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt
4. Ngày 05 , *** 03 nhập kho 1.000 cái hàng J của Công ty C3 , đơn giá 50.000 đ/cái , thuế gtgt 10% , chưa thanh toán
5. Ngày 10 , PXK số 01 , Xuất kho vật liệu X 6.000 kg để sx sp A và 5.500 kg sx sp B
6. Ngày 11 , PXK 02 xuất kho 1.200 kg vật liệu phụ Y để sx sp A và 1.500 kg để sx sp B
7. Ngày 15 , phiếu chi tiền số 02, thanh toán tiền nước sử dụng tại phân xưởng 5.250.000 bao gồm VAT 5%
8. Ngày 16 , Nhập kho 1.500 sản phẩm A và 500 sp B giá đầu kỳ là giá hạch toán
9. Ngày 18, PXK 03, Xuất kho 1.800 thành phẩm A cho khách hàng K2 , giá bán chưa thuế 160.000 đ/spA ,VAT 10% , đã thu tiền mặt
10. Ngày 20 , PXK 04 xuất kho 800 B bán cho K1 , đơn giá bán chưa thuế 180.000 đ/sp B , VAT 5%.Doanh nghiệp chưa thu tiền
11. Ngày 21 , PXK 05 , xuất bán 800 cái hàng J cho khách hàng K1 , giá bán chưa thuế gtgt 60.000 đ/cái , đã thu bằng TGNH Á Châu (Đã có giấy báo có 160 )
12. Ngày 22, PXK 06 , Xuất 500 cái hàng J bán cho khách hàng K2 , giá bán chưa thuế gtgt 70.000 đ/cái chưa thu tiền
13. Ngày 23 , doanh nghiệp giảm giá bán hàng J cho K2 là 5% , doanh nghiệp xuất bán hoá đơn giảm giá
14. Ngày 24 , nhân viên N thanh toán tạm ứng (số giấy thanh toán tạm ứng 01 )
- CCDC nhập kho (máy tính tay ): 15.000.000 (*** 05 , 30 máy ) VAT 10%
-Hoàn nhập quỹ : 3.500.000
15. Ngày 25, phiếu chi tiền mặt (PC 03 ) trả khoản vay ngắn hạn 100.000.000
16. Ngày 26 , Phiếu chi 04 chi tiền mặt thanh toán lương nhân viên 0.000.000
17. Ngày 27 , Xuất hoá đơn điều chỉnh giảm giá hàng bán tháng trước cho K1 , giá trị giảm giá 2.000.000 , VAT 200.000 , doanh nghiệp đã trừ nợ phải thu
18. Ngày 28 , mua một ô tô tải của Công ty TOYOTA , đưa ngay vào sử dụng bằng khoản vay dài hạn với giá mua 400.000.000 , VAT 10%
19. Ngày 29 , khách hàng K2 thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 10.000.000
20. Ngày 29 , chi tiền mặt thanh toán chi phí sửa điện bộ phận bán hàng 2.200.000 VAT 10%
21. Ngày 29 ,phiếu thu 04 , thu tiền ứng trước của K3 :50.000.000
22. Ngày 30 , phiếu xuất kho 07 , xuất 3 máy tính phục vụ bán hàng , trị giá 1.500.000
23. Ngày 30 , tạm ứng tiền mặt cho nhân viên M :5.000.000 để mua vật liệu
24. Ngày 30 , PC 07 ứng tiền mua vật liệu cho Cty C4 :40.000.000
25. Ngày 31 , PC 08 nộp tiền mặt vào ngân hàng Vietcombank 30.000.000
26. Tiền lương phải trả cho nhân viên tính váo chi phí :
-Tiền lương công nhân trực tiếp sx sp A : 60.000.000
-Tiền lương công nhân trực tiếp sx sp B : 40.000.000
-Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng :10.000.000
-Tiền lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 0.000.000
27. Trích BHYT , BHXY , BHTN , VÀ KPCD theo tỷ lệ quy định
28. Trích khấu hao TSCD trong kỳ tại các bộ phận :
-Phân xưởng :10.000.000
-Bộ phận bán hàng : 3.000.000
-Bộ phận quản lý :5.000.000
29. Phân xưởng sx báo cáo :
-Sản phẩm hoàn thành nhập kho thành phẩm :2.000 sp A và 1.500 sp B
-Sản phẩm dở dang cuối kỳ : Sản phẩm A :5.980.000 , sản phẩm B : 9.810.000
-Phế liệu thu hồi từ sản xuất sản phẩm A :2.980.000 và từ sp B 2.250.000 đã nhập kho
30. Cuối kỳ kết chuyển chi phí và thu nhập xác định kết quả kinh doanh
31. Doanh nghiệp khấu trừ thuế gtgt đầu vào được khấu trừ trong tháng
TÀI LIỆU BỖ SUNG:
-Doanh nghiệp áp dụng kế toán kê khai thường xuyên
-Hàng tồn kho được đánh giá theo pp Bình quân gia quyền
-VAT theo pp khấu trừ
-Chi phí SXC được phân bổ theo tiền lương CNSX
-Bảng kê khai chi tiết hàng tồn kho đầu ký như sau :
Tên Hàng tồn kho
Nguyên Vật Liệu
-NVL C X : Số lượng 2000 kg , Đơn giá 10.000 đ , Thành tiền 20.000.000 đ
-NVL P Y : Số lượng 2.000 kg , Đơn giá 4.800 đ , Thành tiền 9.600.000 đ
Thành phẩm
-SP A Số lượng 500 , Đơn giá 98.000 đ , Thành tiền 49.000.000 đ
-SP B Số lượng 500 , Đơn giá 110.000 đ , Thành tiền 55.000.000 đ
Hàng hóa J : Số lượng 400 cái , Đơn giá 50.000 đ , Thành tiền 20.000.000 đ
Hàng gửi đi bán : Số lượng 50.000 đ ,Đơn giá 50.000 đ , Thành tiền 30.000.000 đ
Sửa lần cuối: