giúp e với

tulakt

New Member
Hội viên mới
TK 121: 500.000.000 (1.000 cổ phiểu, mệnh giá 500.000/CP)
TK 131 ( Số dư nợ): Cty Hải Hà nợ 200.000.000, Cty Bình Minh nợ: 100.000.000
TK 331 ( Số dư có ): Cty nợ Cty Hòa Tiến: 300.000.000; Cty nợ An Bình: 100.000.000
TK 152: 250.000.000 – Trong đó: Giá trị vật liệu chính là: 220.000.000 tồn 500kg
Giá trị vật liệu phụ là: 30.000.000 tồn 100kg
TK 154: 40.000.000 – Trong đó: Giá trị dở dang của SPA là 19.500.000, SPB là 20.500.000
TK 155: 250.000.000 – Trong đó: 100 SPA là 150.000.000; 100 SPB là 100.000.000
(Công ty hạch toán giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp nhập trước – xuất trước)
(Thuế GTGT hàng bán ra là 10%)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng như sau: (đvt: đồng)
1. Ngày 01/01 CTy mua vật liệu của Cty Hòa Tiến theo hóa đơn GTGT số AD/02 chi tiết như sau:

STT Tên vật tư Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Vật liệu chinh (VLC) Kg 1.200 400.000 480.000.000
2 Vật liệu phụ (VLP) Kg 300 300.000 90.000.000
Cộng: 570.000.000
Thuế GTGT 10%: 57.000.000
Tổng tiền thanh toán: 627.000.000

Kế toán đã kiểm và phát hiện thiếu 100kg VLC - kế toán lập biên bản kiểm hàng và nhập kho. CTy
chưa trả tiền cho Cty Hòa Tiến.
2. Ngày 02/01 để sản xuất SP A, B các tổ sản xuất và bộ phận QLP xưởng đã nhận vật tư như sau:

STT Tên vật tư, công cụ Đvt SPB SPA Quản lý PX
1 Vật liệu chinh (VLC) Kg 500 1.000
2 Vật liệu phụ (VLP) Kg 100 150 50

3. Ngày 03/01 Cty đã thu tiền vào quỹ do Cty Bình Minh đã trả hết nợ tháng trước và xuất kho 100SPA
bán cho Cty theo hóa đơn GTGT số DA/02-01 có giá bán chưa thuế là 1.800.000/SP, Cty chưa thu tiền.

4. Ngày 22/01 DN bán 1.000 cổ phiếu cho Cty Minh Anh đã thu bằng TGNH là: 600.000.000 (đã nhận GBCó của NH). Chi môi giới bán cổ phiếu đã chi bằng tiền mặt là 500.000 cho ông Nguyễn Văn An
 
Sửa lần cuối:
Ðề: giúp e với

TK 121: 500.000.000 (1.000 cổ phiểu, mệnh giá 500.000/CP)
TK 131 ( Số dư nợ): Cty Hải Hà nợ 200.000.000, Cty Bình Minh nợ: 100.000.000
TK 331 ( Số dư có ): Cty nợ Cty Hòa Tiến: 300.000.000; Cty nợ An Bình: 100.000.000
TK 152: 250.000.000 – Trong đó: Giá trị vật liệu chính là: 220.000.000 tồn 500kg
Giá trị vật liệu phụ là: 30.000.000 tồn 100kg
TK 154: 40.000.000 – Trong đó: Giá trị dở dang của SPA là 19.500.000, SPB là 20.500.000
TK 155: 250.000.000 – Trong đó: 100 SPA là 150.000.000; 100 SPB là 100.000.000
(Công ty hạch toán giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp nhập trước – xuất trước)
(Thuế GTGT hàng bán ra là 10%)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng như sau: (đvt: đồng)
1. Ngày 01/01 CTy mua vật liệu của Cty Hòa Tiến theo hóa đơn GTGT số AD/02 chi tiết như sau:

STT Tên vật tư Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Vật liệu chinh (VLC) Kg 1.200 400.000 480.000.000
2 Vật liệu phụ (VLP) Kg 300 300.000 90.000.000
Cộng: 570.000.000
Thuế GTGT 10%: 57.000.000
Tổng tiền thanh toán: 627.000.000
Nợ TK1521 480.000.000
Nợ TK1522 90.000.000
Nợ TK133 57.000.000
Có TK331 627.000.000


Kế toán đã kiểm và phát hiện thiếu 100kg VLC - kế toán lập biên bản kiểm hàng và nhập kho. CTy
chưa trả tiền cho Cty Hòa Tiến.
Nợ TK1381 100*400.000
Có TK1521 100*400.000

2. Ngày 02/01 để sản xuất SP A, B các tổ sản xuất và bộ phận QLP xưởng đã nhận vật tư như sau:

STT Tên vật tư, công cụ Đvt SPB SPA Quản lý PX
1 Vật liệu chinh (VLC) Kg 500 1.000
2 Vật liệu phụ (VLP) Kg 100 150 50

Nợ TK621
..........spB 220.000.000+30.000.000
..........spA 1.000*400.000+100*300.000
Nợ TK627 50*300.000
Có TK152
.........TK1521 220.000.000+1.000*400.000
.........TK1522 30.000.000+200*300.000
3. Ngày 03/01 Cty đã thu tiền vào quỹ do Cty Bình Minh đã trả hết nợ tháng trước và xuất kho 100SPA
bán cho Cty theo hóa đơn GTGT số DA/02-01 có giá bán chưa thuế là 1.800.000/SP, Cty chưa thu tiền.
a. Nợ TK111 100.000.000
........Có TK131-Bình Minh 100.000.000
b. Nợ TK632 150.000.000
........Có TK155-A 150.000.000
c. Nợ TK131-Bình Minh 1.800.000*110%
........Có TK511 1.800.000
.........Có TK3331 180.000
4. Ngày 22/01 DN bán 1.000 cổ phiếu cho Cty Minh Anh đã thu bằng TGNH là: 600.000.000 (đã nhận GBCó của NH). Chi môi giới bán cổ phiếu đã chi bằng tiền mặt là 500.000 cho ông Nguyễn Văn An
a. Nợ TK112 600.000.000
........Có TK121 500.000.000
........Có TK515 100.000.000
b. Nợ TK635 500.000
.......Có Tk111 500.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top