Có tài liệu về 2 loại vật liệu như sau:
Tồn kho đầu tháng 3/200X:
Vật liệu chính: 500kg x 3.000đ/kg
Vật liệu phụ 200kg x 1.000đ/kg
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng:
1. Ngày 5/3 nhập kho: 1.000 kg VL chính và 300kg VL phụ, giá mua là 2.700đ/kg VL chính, 950đ/kg VL phụ. Chi phí bóc dở VL chính 200000đ VL phụ 100000đ
2. Ngày 8/3 nhập kho 500kg VL chính, giá mua là 2.750đ/kg. chi phí bóc dở VL chính 200000đ
3. Ngày 12/3 xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm:
o Vật liệu chính: 1.400kg
o Vật liệu phụ: 350kg
Yêu cầu: Xác định giá trị vật liệu xuất dùng và tồn kho cuối kì theo phương pháp: LIFO, FIFO, bình quân gia quyền.
Tồn kho đầu tháng 3/200X:
Vật liệu chính: 500kg x 3.000đ/kg
Vật liệu phụ 200kg x 1.000đ/kg
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng:
1. Ngày 5/3 nhập kho: 1.000 kg VL chính và 300kg VL phụ, giá mua là 2.700đ/kg VL chính, 950đ/kg VL phụ. Chi phí bóc dở VL chính 200000đ VL phụ 100000đ
2. Ngày 8/3 nhập kho 500kg VL chính, giá mua là 2.750đ/kg. chi phí bóc dở VL chính 200000đ
3. Ngày 12/3 xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm:
o Vật liệu chính: 1.400kg
o Vật liệu phụ: 350kg
Yêu cầu: Xác định giá trị vật liệu xuất dùng và tồn kho cuối kì theo phương pháp: LIFO, FIFO, bình quân gia quyền.