Các Anh Chị hãy giúp mình kiểm tra xem nhé .
8.
xuất kho một số vật liệu chính trị giá 24.000 đổi lấy CCDC . GIá trao đổi của vật liệu được chấp nhận cả VAT 10% 28.600 , CCDC nhận về có giá trị 20.000 chưa có VAT 10% . Số chênh lệch đã thanh toán bằng tiền mặt .
H/T như sau :
a,
Nợ TK 632 24000
Có TK 152 24000
b,
Nợ TK 131 28.000
Có TK 511 26.000
Có TK 3331 2.600
c,
Nợ TK 153 20.000
Nợ TK 133 2000
Có TK 131 22.00
d,
Nợ TK 111 66.000
Có TK 131 66.000
17.
Trao Đổi một thiết bị sản xuất để đổi lấy một TBSX khác của công ty A và đã kiểm nhận bàn giao đưa vào sử dụng ngày 22/8 . Nguyên giá thiết bị đem đi trao đổi 280.000 , hao mòn luỹ kế 36.000 , giá trị trao đổi cả thuế GTGT 10% là 275.000 .Giá trị thiết bị nhận về cả thuế GTGT 5% là 420.000 . Phần chênh lệch DN đã thanh toán bằng tiền gửi Ngân Hàng thuộc vốn kinh doanh . Dự kiến thiết bị mới sử dụng trong 5 năm .
-H/T
a/
Nợ TK 811 244.000
Nợ TK 214 36.000
Có TK 211 280.000
b.
Nợ Tk 131 275.000
Có TK 711 250.000
Có TK 3331 25.000
C,
Nợ TK 211 400.000
Nợ TK 133 20.000
Có TK 131 420.000
d.
Nợ TK 131 150.000
Có TK 112 150.000
8.
xuất kho một số vật liệu chính trị giá 24.000 đổi lấy CCDC . GIá trao đổi của vật liệu được chấp nhận cả VAT 10% 28.600 , CCDC nhận về có giá trị 20.000 chưa có VAT 10% . Số chênh lệch đã thanh toán bằng tiền mặt .
H/T như sau :
a,
Nợ TK 632 24000
Có TK 152 24000
b,
Nợ TK 131 28.000
Có TK 511 26.000
Có TK 3331 2.600
c,
Nợ TK 153 20.000
Nợ TK 133 2000
Có TK 131 22.00
d,
Nợ TK 111 66.000
Có TK 131 66.000
17.
Trao Đổi một thiết bị sản xuất để đổi lấy một TBSX khác của công ty A và đã kiểm nhận bàn giao đưa vào sử dụng ngày 22/8 . Nguyên giá thiết bị đem đi trao đổi 280.000 , hao mòn luỹ kế 36.000 , giá trị trao đổi cả thuế GTGT 10% là 275.000 .Giá trị thiết bị nhận về cả thuế GTGT 5% là 420.000 . Phần chênh lệch DN đã thanh toán bằng tiền gửi Ngân Hàng thuộc vốn kinh doanh . Dự kiến thiết bị mới sử dụng trong 5 năm .
-H/T
a/
Nợ TK 811 244.000
Nợ TK 214 36.000
Có TK 211 280.000
b.
Nợ Tk 131 275.000
Có TK 711 250.000
Có TK 3331 25.000
C,
Nợ TK 211 400.000
Nợ TK 133 20.000
Có TK 131 420.000
d.
Nợ TK 131 150.000
Có TK 112 150.000