Mọi người định khoản giúp mình bài này với.
DN A trong kỳ sx hoàn thành nhập kho 80000 sp A. Tài liệu liên quan đến chi phí của DN trong kỳ như sau:
1. Tổng hợp các phiếu xuất kho vật liệu trong kỳ như sau: xuất NVl chính trực tiếp dùng cho sản xuất sản phẩm : 30 000; NVL dùng cho quản lý và phục vụ hcung trong PXSX : 3 000; cho bộ phận bán hàng : 1 200; cho bộ phận quản lý DN: 800
2. Theo bảng phân bổ tiền lương trong năm của DN : tiền lương trả cho CNTTSXSP :6 000; cho NVQL phục vụ chung trong phan xưởng ( trả theo thời gian): 2 000; cho nhân viên bán hàng: 2 000; cho NVQLDN :4 000; cho công nhân sản xuất đi phép: 400; Trích trước tiền lương CNSX đi phép : 600
3. Các khoản trích theo lương được trích theo tỷ lệ 22% trên tiền lương thục trả trong kỳ để tính vào CPSX
4. Theo bảng phân bổ khấu hao TSCD, khấu hao TSCD của BPSX : 9 000; của BPBH : 5 000; của BPQLDN : 6 000; Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCD ở bộ phận sản xuất 300.
5. Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm : Tiền điện dùng cho máy móc thiết bị : 8000; cho quản lý chung ở phân xưởng : 1 500; cho bộ phận bán hàng : 500; cho bộ phận quản lý doanh nghiệp :1 000; Dịch vụ vận tải sản phẩm đi tiêu thụ : 2 000; Các dịch vụ khác cho doanh nghiệp : 2 500; Dịch vụ sửa chữa lớn TSCD ở bộ phận sản xuất : 700
6. Các khoản chi phí bằng tiền : chi mua NVL chính dùng ngay cho sản xuất sản phẩm không qua kho : 5 000; cho các hoạt động của phân xưởng: 1 000; cho bán hàng: 500; cho quản lý dn : 1 500
- Không có sản phẩm làm dở đầu kỳ và cuối kỳ
Yêu cầu:
1. Phân loại chi phí sxkd trong năm của dn theo tiêu thúc tính chất kinh tế của chi phí ( theo yếu tố)
2. Tính giá thành và giá thành đơn vị sp A sx và hoàn thành trong kỳ
Biết rằng: công suất hoạt động bình thường của máy móc thiết bị là 100 000sp/ kỳ.; ngoài chi phí NVL chính, các chi phí vật liệu cho các mục đích khác không có sự thay đổi giữa kỳ; TSCD ở bộ phận sản xuất khấu hao theo phương pháp khấu hao theo sản lượng; Số giờ máy móc thiết bị hoạt động trong kỳ phụ thuộc vào sản lượng; các khoản chi phí khác được trả cố định từng kỳ.
DN A trong kỳ sx hoàn thành nhập kho 80000 sp A. Tài liệu liên quan đến chi phí của DN trong kỳ như sau:
1. Tổng hợp các phiếu xuất kho vật liệu trong kỳ như sau: xuất NVl chính trực tiếp dùng cho sản xuất sản phẩm : 30 000; NVL dùng cho quản lý và phục vụ hcung trong PXSX : 3 000; cho bộ phận bán hàng : 1 200; cho bộ phận quản lý DN: 800
2. Theo bảng phân bổ tiền lương trong năm của DN : tiền lương trả cho CNTTSXSP :6 000; cho NVQL phục vụ chung trong phan xưởng ( trả theo thời gian): 2 000; cho nhân viên bán hàng: 2 000; cho NVQLDN :4 000; cho công nhân sản xuất đi phép: 400; Trích trước tiền lương CNSX đi phép : 600
3. Các khoản trích theo lương được trích theo tỷ lệ 22% trên tiền lương thục trả trong kỳ để tính vào CPSX
4. Theo bảng phân bổ khấu hao TSCD, khấu hao TSCD của BPSX : 9 000; của BPBH : 5 000; của BPQLDN : 6 000; Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCD ở bộ phận sản xuất 300.
5. Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm : Tiền điện dùng cho máy móc thiết bị : 8000; cho quản lý chung ở phân xưởng : 1 500; cho bộ phận bán hàng : 500; cho bộ phận quản lý doanh nghiệp :1 000; Dịch vụ vận tải sản phẩm đi tiêu thụ : 2 000; Các dịch vụ khác cho doanh nghiệp : 2 500; Dịch vụ sửa chữa lớn TSCD ở bộ phận sản xuất : 700
6. Các khoản chi phí bằng tiền : chi mua NVL chính dùng ngay cho sản xuất sản phẩm không qua kho : 5 000; cho các hoạt động của phân xưởng: 1 000; cho bán hàng: 500; cho quản lý dn : 1 500
- Không có sản phẩm làm dở đầu kỳ và cuối kỳ
Yêu cầu:
1. Phân loại chi phí sxkd trong năm của dn theo tiêu thúc tính chất kinh tế của chi phí ( theo yếu tố)
2. Tính giá thành và giá thành đơn vị sp A sx và hoàn thành trong kỳ
Biết rằng: công suất hoạt động bình thường của máy móc thiết bị là 100 000sp/ kỳ.; ngoài chi phí NVL chính, các chi phí vật liệu cho các mục đích khác không có sự thay đổi giữa kỳ; TSCD ở bộ phận sản xuất khấu hao theo phương pháp khấu hao theo sản lượng; Số giờ máy móc thiết bị hoạt động trong kỳ phụ thuộc vào sản lượng; các khoản chi phí khác được trả cố định từng kỳ.
Sửa lần cuối: