1.Mua TSCDHH giá mua chưa thuế 15.000, thuế 10%, được trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử trả bằng tiền mặt là 2.000. Khi công việc mua sắm hoàn thành, DN đã chuyển nguồn vốn đầu tư XDCB thành nguồn vốn kinh doanh.
mình định khoản là: a.Nợ 211: 15.000
Nợ 133: 1500
Có 112: 16500
b. Nợ 211: 2.000
Có 111: 2.000
c. Nợ 441:mình ko biết là bao nhiêu
Có 411:
2.Sửa chữa lớn 1 TSCĐ chi phí sửa chữa (tk 241) bao gồm:
Vật liệu xuất dùng: 3.000
Chi phí trả bằng tiền mặt: 2.000
Công việc sửa chữa lớn hoàn thành và chuyển thành chi phí trả trước ngắn hạn.
3. Phân bổ chi phí SCL TSCĐ cho các đối tượng:
QLDN: 2.000
Hoạt động bán hàng: 1.000
4. Dụng cụ nhỏ xuất dùng có trị giá 5.000, phân bổ 1 lần cho:
QLDN: 3.000
bán hàng: 2.000
5. Chi phí trả trực tiếp bằng tiền mặt 23.000
QLDN: 17.200
bán hàng: 5.800
6. Dùng TGNH mua 1 trái phiếu kho bạc mệnh giá 30.000, kỳ hạn thanh toán 5 năm, lãi suất 7%/năm, tiền lãi được hưởng hằng năm.
7.Xuất kho vật liệu làm vốn góp liên doanh dài hạn. Trị giá vật liệu xuất kho là 20.000, trị giá vốn góp được công nhận là 19.000
Các bạn giúp mình mấy nv còn lại mình ko hiểu,
mình định khoản là: a.Nợ 211: 15.000
Nợ 133: 1500
Có 112: 16500
b. Nợ 211: 2.000
Có 111: 2.000
c. Nợ 441:mình ko biết là bao nhiêu
Có 411:
2.Sửa chữa lớn 1 TSCĐ chi phí sửa chữa (tk 241) bao gồm:
Vật liệu xuất dùng: 3.000
Chi phí trả bằng tiền mặt: 2.000
Công việc sửa chữa lớn hoàn thành và chuyển thành chi phí trả trước ngắn hạn.
3. Phân bổ chi phí SCL TSCĐ cho các đối tượng:
QLDN: 2.000
Hoạt động bán hàng: 1.000
4. Dụng cụ nhỏ xuất dùng có trị giá 5.000, phân bổ 1 lần cho:
QLDN: 3.000
bán hàng: 2.000
5. Chi phí trả trực tiếp bằng tiền mặt 23.000
QLDN: 17.200
bán hàng: 5.800
6. Dùng TGNH mua 1 trái phiếu kho bạc mệnh giá 30.000, kỳ hạn thanh toán 5 năm, lãi suất 7%/năm, tiền lãi được hưởng hằng năm.
7.Xuất kho vật liệu làm vốn góp liên doanh dài hạn. Trị giá vật liệu xuất kho là 20.000, trị giá vốn góp được công nhận là 19.000
Các bạn giúp mình mấy nv còn lại mình ko hiểu,