Định khoản Tăng TSCĐ ở đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp.

Sin_Luv

New Member
Hội viên mới
Cho em hỏi định khoản Tăng TSCĐ ở đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp.

Em mới học tới Hành Chính Sự, có nghiệp vụ TSCĐ này em không biết là em làm có đúng hay không. Xin mấy anh chị giúp em với :ngaytho: Thanks mấy anh chị trước :dangyeu:

1/ Rút dự toán chi hoạt động mua thiết bị quản lý dùng cho công tác chuyên môn. Giá mua 110.000, trong đó thuế 10% là 10.000. Cphí lắp đặt trả = tiền mặt 15.000. Tài sản đã lắp đặt xong đưa vào sử dụng:
a. Nợ 211/Có 4612: 100.000
b. Có 008: 100.000
c. Nợ 241/Có 111: 15.000
d. Nợ 211/Có 241: 110.000
e. Nợ 6612/Có 466: 110.000

2/ Xây 1 nhà bảo vệ theo phương thức giao thầu. Cphí xây dựng phải trả người nhận thầu 100.000. Cphí trang thiết bị cho nhà bvệ đã thanh toán = tiền mặt 12.000. Nhà bvệ đã hình thành đưa vào sử dụng. Chuyển tiền trả người nhận thầu = tiền gửi ngân hàng, cho biết nhà bvệ được đầu tư = quỹ cơ quan:
a. Nợ 211/Có 3318: 100.000
b. Nợ 241/Có 111: 12.000
c. Nợ 3318/Có 112: 100.000
d. Nợ 6612/Có 431: 100.000
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Cho em hỏi định khoản Tăng TSCĐ ở đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp.

Em mới học tới Hành Chính Sự, có nghiệp vụ TSCĐ này em không biết là em làm có đúng hay không. Xin mấy anh chị giúp em với :ngaytho: Thanks mấy anh chị trước :dangyeu:

1/ Rút dự toán chi hoạt động mua thiết bị quản lý dùng cho công tác chuyên môn. Giá mua 110.000, trong đó thuế 10% là 10.000. Cphí lắp đặt trả = tiền mặt 15.000. Tài sản đã lắp đặt xong đưa vào sử dụng:
a. Nợ 211/Có 4612: 100.000
b. Có 008: 100.000
c. Nợ 241/Có 111: 15.000
d. Nợ 211/Có 241: 110.000
e. Nợ 6612/Có 466: 110.000

2/ Xây 1 nhà bảo vệ theo phương thức giao thầu. Cphí xây dựng phải trả người nhận thầu 100.000. Cphí trang thiết bị cho nhà bvệ đã thanh toán = tiền mặt 12.000. Nhà bvệ đã hình thành đưa vào sử dụng. Chuyển tiền trả người nhận thầu = tiền gửi ngân hàng, cho biết nhà bvệ được đầu tư = quỹ cơ quan:
a. Nợ 211/Có 3318: 100.000
b. Nợ 241/Có 111: 12.000
c. Nợ 3318/Có 112: 100.000
d. Nợ 6612/Có 431: 100.000

1. a. Nợ 211/Có 4612: 110.000
b. Có 008: 100.000
c. Nợ 211/Có 111: 15.000
e. Nợ 6612/Có 466: 110.000

2. a. Nợ 211/Có 3318: 100.000
b. Nợ 211/Có 111: 12.000
c. Nợ 3318/Có 112: 100.000
d. Nợ 431/Có 466: 100.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top