định khoản tài khoản chữ T

maihuongDHTM

New Member
Hội viên mới
Các anh chị ơi giúp em bài này với ạ.

Phân tích, định khoản, và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho người bán: 100 000, về nhập quỹ tiền mặt 200 000.
2. Chi tiền mặt để trả lương nhân viên: 15 000, nộp thuế: 5 000.
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Nợ 331: 100
Nợ 111: 200
Có 311: 300



Nợ 334: 15
Nợ 333: 5
có 111: 20
 
Sửa lần cuối:
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Các anh chị ơi giúp em bài này với ạ.

Phân tích, định khoản, và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho người bán: 100 000, về nhập quỹ tiền mặt 200 000.
2. Chi tiền mặt để trả lương nhân viên: 15 000, nộp thuế: 5 000.
1
vay ngắn hạn
+ Nợ 111, 112: 100.000
có 311: 100.000
trả tiền hàng cho người bán
nợ 152, 153, 156, 133: 100.000
co 331: 100.000
nợ 331: 100.000
có 1111, 112: 100.000
+ nhập quỹ tiền mặt
nợ 111: 200.000
có: 411,511.3331, 771, 311, 341,131, 138, 141,121....: 200.000
2/
Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên:
Nợ 334: 15.000
có 111: 15.000
nộp thuế
Nợ 333(chi tiết từng loại thuế): 5.000
Có 111

Chúc bạn thành công!
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

1.
N331:100.000
n111:200.000
c311:300.000
2.
N334:15
n333:5
c111:20
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Các anh chị ơi giúp em bài này với ạ.

Phân tích, định khoản, và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho người bán: 100 000, về nhập quỹ tiền mặt 200 000.
2. Chi tiền mặt để trả lương nhân viên: 15 000, nộp thuế: 5 000.

1.khi em vay ngắn hạn để trả tiền người bán thì cácc khoản vay sẽ tăng nên còn khoản phải trả sẽ giảm xuống
Nợ TK331(chi tiết)
Có TK 311
Tiền quỹ tăng nên
NỢ Tk 111
Có TK 311
2.nợ Tk334
Có Tk3333
Có TK111
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

a/ nợ tk 331 :100000
nợ tk 1111 : 200000
có tk 311 : 300000
b/ nợ tk 334 :15000
nợ tk 3333 :5000
có tk 111: 20000
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Em cảm ơn các anh các chị nhiều ạ!:pangcheo:
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

1
vay ngắn hạn
+ Nợ 111, 112: 100.000
có 311: 100.000
trả tiền hàng cho người bán
nợ 152, 153, 156, 133: 100.000
co 331: 100.000
nợ 331: 100.000
có 1111, 112: 100.000
+ nhập quỹ tiền mặt
nợ 111: 200.000
có: 411,511.3331, 771, 311, 341,131, 138, 141,121....: 200.000
2/
Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên:
Nợ 334: 15.000
có 111: 15.000
nộp thuế
Nợ 333(chi tiết từng loại thuế): 5.000
Có 111

Chúc bạn thành công!

Sai rồi bạn ơi. mấy nghiệp vụ này không phức tạp đến vậy đâu!
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Ah nhưng các anh chị ơi đề bài yêu cầu định khoản và ghi tài khoản chữ T mà chỉ làm vậy thôi ạ? Em cũng làm vậy rồi nhưng không biết ghi vào tài khoản chữ T như thế nào cả vì như nghiệp vụ trên có cả tài sản và nguồn vốn nên em không biết ghi như thế nào ạ? Các anh chị có thể trả lời giúp em với ạ!
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Ah nhưng các anh chị ơi đề bài yêu cầu định khoản và ghi tài khoản chữ T mà chỉ làm vậy thôi ạ? Em cũng làm vậy rồi nhưng không biết ghi vào tài khoản chữ T như thế nào cả vì như nghiệp vụ trên có cả tài sản và nguồn vốn nên em không biết ghi như thế nào ạ? Các anh chị có thể trả lời giúp em với ạ!

em mở tài khgoanr chữ T cho từng tài khoản, phát sinh bên nào thì ghi vào đó. nếu bài cho số dư đầu kỳ thì cho số dư đầu kỳ vào rồi khóa sổ tính số dư cuối kỳ là xong
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

anh ơi cho em hỏi nhưng bài không cho số dư đầu kỳ thì tính số dư cuối kỳ như thế nào ạ?
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

anh ơi cho em hỏi nhưng bài không cho số dư đầu kỳ thì tính số dư cuối kỳ như thế nào ạ?

Vậy em cứ vào sổ tài khảon chữ T phần phát sinh của tài khoản đó thôi. và không khóa sổ gì hết, bài tập này chỉ là giúp em nhớ kết cấu các tài khoản thôi mà, tài khoản nào phát sinh tăng bên nợ, tài khoản nào phát sinh tăng bên có thôi
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Các anh chị ơi giúp em bài này với ạ.

Phân tích, định khoản, và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho người bán: 100 000, về nhập quỹ tiền mặt 200 000.
2. Chi tiền mặt để trả lương nhân viên: 15 000, nộp thuế: 5 000.

:thadieu:
1. Vay ngắn hạn:
Nợ 331: 100.000đ
Nợ 1111: 200.000đ
Có 311: 300.000đ
2. Chi tiền mặt:
Nợ 334: 15.000đ
Nợ 333: 5.000đ (Chi tiết theo loại thuế nào nữa nhé)
Có 1111: 20.000đ
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

anh chi oi ai biet ket cau tai khoan chu T cua cac tai khoan 156, 632, 511, 521, 531, 3333 k ah poss cho em dc k em cam on nhieu
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

anh chi oi ai biet ket cau tai khoan chu T cua cac tai khoan 156, 632, 511, 521, 531, 3333 k ah poss cho em dc k em cam on nhieu
bạn mua mấy quyể kế toán tài chính í- nhiều lắm
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

1
vay ngắn hạn
+ Nợ 111, 112: 100.000
có 311: 100.000
trả tiền hàng cho người bán
nợ 152, 153, 156, 133: 100.000
co 331: 100.000
nợ 331: 100.000
có 1111, 112: 100.000
+ nhập quỹ tiền mặt
nợ 111: 200.000
có: 411,511.3331, 771, 311, 341,131, 138, 141,121....: 200.000
2/
Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên:
Nợ 334: 15.000
có 111: 15.000
nộp thuế
Nợ 333(chi tiết từng loại thuế): 5.000
Có 111

Chúc bạn thành công!

Gì mà lủng củng thế bạn ơi, sai hết rồi.
Chỉ cần HT như Cogai83 là ok rồi nhé
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

anh chi oi ai biet ket cau tai khoan chu T cua cac tai khoan 156, 632, 511, 521, 531, 3333 k ah poss cho em dc k em cam on nhieu

ai vẽ chữ T cho b đc, dễ mà, đọc kỹ 1 chút là vẽ đc.T học dốt mà lại thik pa chữ T đó hjhj
 
Ðề: định khoản tài khoản chữ T

Vậy em cứ vào sổ tài khảon chữ T phần phát sinh của tài khoản đó thôi. và không khóa sổ gì hết, bài tập này chỉ là giúp em nhớ kết cấu các tài khoản thôi mà, tài khoản nào phát sinh tăng bên nợ, tài khoản nào phát sinh tăng bên có thôi

a ơi, k có số dư thì fải ghạch 2 dầu gạch chéo chứ,đúng k
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top