Định khoản như này liệu có đúng không ạ?

senden91

New Member
Hội viên mới
Trong tháng 6 có tài liệu sau:
1. Mua một lô hàng theo hóa đớn GTGT: giá chưa thuế 600, thuế GTGT 10 %, tiền hàng chưa thanh toán . Số hàng mua đã được xử lý như sau:
- Bán giao tay ba 1/2 lô hàng, thặng số thụ 15%, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bắng séc 200, số còn lại kí nhận nợ.
- Gửi bán thẳng 1/6 lô hàng ,giá bán chưa có thuế 120, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển do doanh nghiệp chịu chi bằng TM 2,1( hóa đơn GTGT 5% )
- Nhập kho số hàng còn lại, kiểm nhận thiếu một số hàng giá chưa có thuế là 2 do hao hụt trong định mức.
2.Nhận giấy báo nhận hàng và chấp nhận thanh toán của khách hàng về số lượng hàng gửi bán kỳ trước, giá bán chưa thuế 220, thặng số tiêu thụ 10%, thuê GTGT 10%, chi phí vận chuyển đã chi hộ khách hàng 4,2 hóa đơn thuế GTGT 5%.
3. Mua 10 trái phiếu ngắn hạn đã thanh toán bằng TGNH thời hạn 12 tháng, giá mua 10 triệu đồng/ 1 trái phiếu, tỷ lệ lãi suất 12 %/ năm( nhận lãi trước).
4. Mua cửa hàng theo hóa đơn GTGT: tổng giá thanh toán 330, thuế GTGT 10 % đã thanh toán bằng TGNH thuộc NVKD.
5. Nhận được sao kê của ngân hàng:
A - Báo có về việc khách hàng thanh toán tiền lô hàng gửi bán thẳng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu cho khách hàng 1 %.
B - Báo nợ về việc trích TGNH trả nợ người bán tiền mua hàng ở nghiệp vụ 1, chiết khấu được hưởng 2 %.
6. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 420, dã khấu hao 400, phế liệu thu hồi bán thu bằng TM giá chưa có thuế 20, thuế GTGT 10%, chi phí thanh lí mua ngoài chưa thanh toán 2,2 trong đó thuế GTGT 0,2.
7. Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ:
- Lương nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý 15.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
- Giá trị vật liệu sử dụng trong bán hàng 1, trong quản lý 0,5
- Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 15, ở bộ phận quản lý 20
- Các dịch vụ mua ngoài phải trả tổng giá thanh toán 11, thuế GTGT 10%, bộ phận bán hàng 6,6 quản lý doanh nghiệp 4,4.
- Chi phí khác của bộ phận quản lý chi bằng TM 4,4 thuế GTGT 10%










Định khoản:
1 a, Bán giao tay ba:
+, Xác định doanh thu
Nợ Tk 131 : 179,5
Nợ TK 112 : 200
Có TK 333 : 34,5
Có TK 511 : 345
+, Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 632 : 300
Nợ TK 133 : 30
Có TK 331 : 330
1b, Gửi bán thẳng
+ Nợ TK 157 : 100
Nợ TK 133 : 10
Có TK 331 : 110
+ Nợ TK 641 : 2
Nợ TK 133 : 0,1
Có TK 111 : 2,1
1c, Nhập kho
Nợ TK 156 : 198
Nợ TK 138 : 2 Nợ TK 133 : 20
Có TK 331 : 220

2,
+ Nợ TK 131 : 242
Có TK 511 : 220
Có TK 3331 : 22

+ Nợ TK 131 : 4
Nợ TK 133 : 0.2
Có TK 111 : 4.2
3,
Nợ TK121 : 10 * 10 = 100
Nợ TK 112 : 100 * 12%= 12
Có T?K 515 : 98

4,
+ Nợ TK 211 : 300
Nợ TK 133 : 30
Có TK 112 : 330
5,
A : cái này mình chưa làm được ?
B +, Nợ TK 331 : 660
Có TK 112 :646,8
Có TK 515 : 13,2
6,
+ Nợ TK 214 : 400 + Nợ TK 111 : 22
Nợ TK 811 : 20 Có TK 333 : 2
Có TK 211 : 420 Có TK 711 : 20
+ Nợ TK 811 : 2
Nợ TK 133 : 0,2
Có TK 331 : 2,2
7,
+, Lương
Nợ TK 641 :10
Nợ TK 642 : 15
Có TK 334 : 25
+ , Trích
Nợ TK 641 : 10* 23% =2,3
Nợ TK 642 : 15* 23% = 3,45
Nợ TK 334 : 25 * 9,5 = 2,375
Có TK 338 : 8,125
+, Giá trị VL sử sụng:
Nợ TK 641 : 1
Nợ TK 642 : 0,5
Có TK 152 : 1,5
+, Trích khấu hao:
Nợ TK 641 : 15
Nợ TK 642 : 20
Có TK 214: 35
+, Các dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 641 : 6
Nợ TK 642 : 4
Nợ TK 133 : 1
Có TK 331 : 11
+, Chi phí khác
Nợ TK 642 : 4
Nợ TK 133 : 0,4
Có TK 111 : 4,4
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top