Đây chỉ là bài tập thui nhé, còn câu lý thuyết và bài tập nhỏ nữa, nhưng đơn giản nên t k đưa lên nữa…
ĐỀ TUYỂN SINH LT KHÓA 11
Quý I
Chi phí vật liệu trực tiếp 18.000.000
Chi phí NCTT 11.000.000
Chi phí XSC 14.000.000
Chi phí BH 6.000.000
Chi phí QLDN 8.000.000
DT bán hàng(thuế GTGT 10%) M1
DT tài chính M2
Chi phí tài chính 3.000.000
Thu nhập khác M3
Chi phí khác 1.500.000Yêu cầu :
1. Điền số liệu hợp lý vào các ký hiệu M trong bảng trên sao cho DN có lãi. Đk các nv thuộc quý I (bao gồm cả tập hợp chi phí,doanh thu và thu nhập khác, và XĐ KQKD) trong trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Lập các chỉ tiêu liên quan trên Báo cáo KQKD quý I
Tài liệu bổ sung : DN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, SX SPA k có SP dở,SP sx ra giao bán trực tiếp hết k qua kho, thuế TNDN 28%. Giả thiết lợi nhuận kế toán trc thuế bằng lợi nhuận chịu thuế TNDN hiên hành.
ĐỀ NĂM 2008
VAT khấu trừ,10%, DN k phát sinh bán hàng nội bộ, lợi nhuận xác định đc theo số liệu trên bằng với lợi nhuận chịu thuế TNDN hiện hành, thuế 28%
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2
GV 80.000.000 100.000.000
Tổng DT 150.000.000 170.000.000
CPBH 12.000.000 10.000.000
CPQLDN 18.000.000 20.000.000
CP HĐTC 2.000.000 5.000.000
DT HĐTC 7.000.000 15.000.000
Chi phí # - -
Thu nhập # - -1. Căn cứ TL trên đk các nv lquan và kết chuyển để XĐ KQKD của DN quý II
2. Lập những chỉ tiêu lquan đến BC KQKD quý II
ĐỀ NĂM 2009
Câu 1 / Cty MH nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ ngày 10/3 nkhau 1 oto. Theo hóa đơn thương mại, giá NK(giá CIF hải phòng): 30.000 USD chưa trả tiền ng bán. Tờ khai hải quan và chứng từ Nkhau: thuế NK phải nộp 50% (gthiet giá tính thuế = giá mua), thuế TTĐB 20%. VAT 10%
Ngày 12/3 nhận đc biên bản giao nhận TSCĐ bàn giao xe oto dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, TSCĐ này đc đầu tư bằng quý đầu phát triển, tỷ giá thực tế ngày 10/3 : 17.000 USD.
tính toán và đk
ĐỀ TS KHOÁ 9
Kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, thuế theo pp ktru 10%
Chỉ tiêu Số tiền
Chi phí SXDD đky 100.000
Chi phí SXDD cky 80.000
Chi phí NVLTT ?
Chi phí NCTT ?
Chi phí SXC ?
Chi phí BH ?
Chi phí QLDN ?
DT bán hàng ?Yêu cầu:
1. Tự điền vào dấu ? các chỉ tiêu trên bảng
2. Đk các nv liên quan(cả tập hợp chi phí, dt và các bút toán kết chuyển)
3. Căn cứ vào các số liệu phản ánh vào sổ cái tk 154 theo hthuc nkc
Bít rằng tất cả các sản phẩm xuất ra tr kỳ đều đc giao bán hết ko qua kho, k có sp tồn kho.
ĐỀ TÍP THEO
Tại công ty hoàng hải (DNSX) có tài liệu tháng 4 như sau:
A/ số dư đầu tháng:
- Tk 152 :90.000. trong đó:
+ VLC A: 502.000 ( số lượng 10.000kg)
+VLC B: 275.000 ( số lượng 5.000kg)
+CLP C :12.500 ( số lượng 1.000 cuộn)
- Tk 153 : 27.000 ( số lượng 1.000 chiếc dụng cụ X)
- Tk 331 : 60.500 (hóa đơn GTGT số 000353 ngày 15/3 của công ty L : 27.500 và hóa đơn GTGT số 00132 ngày 20/3 của công ty H : 33.000 )
B/chứng từ phản ảnh nv tháng 4
1. Ngày 10/4 nhập kho VLC A, theo phiếu nhập kho số 435 ngày 10/4 số lượng 27.000kg. hóa đơn của công ty TH: tổng giá mua chưa thuế : 1.417.500. VAT đc khấu trừ 5% : 70.875. tổng TT : 1.488.375. chưa trả tiền cho TH
2. Phiếu chi 116 ngày 11/4: chi tiền mặt bốc dỡ VLC A: 4.500
3. Ngày 20/4 nhận đc hóa đơn của CTY Z về vc mua 1000 dụng cụ X. tổng giá mua chưa thuế là 29.000, VAT 5%. Đã thanh toán bằng xiền mặt
C/ công ty đã trả nợ cho các nhà cung cấp vật tư theo các chứng từ
- Phiếu chi tiền mặt ngày 15/4: trả xong nợ cty H : 33.000
- Giấy báo nợ ngày 25/4 thanh toán bằng chuyển khoản cho công ty L số tiền 27.500
Yêu cầu :
1. Lập ĐK
2. Xác định đơn giá xuất kho từng thứ VL, CCDC
TLBS : cty ktoan hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, thuế GTGT khấu trừ và tính giá VT xuất kho theo pp bình quân cả kỳ dự trữ.
ĐỀ TUYỂN SINH LT KHÓA 11
Chi phí vật liệu trực tiếp 18.000.000
Chi phí NCTT 11.000.000
Chi phí XSC 14.000.000
Chi phí BH 6.000.000
Chi phí QLDN 8.000.000
DT bán hàng(thuế GTGT 10%) M1
DT tài chính M2
Chi phí tài chính 3.000.000
Thu nhập khác M3
Chi phí khác 1.500.000
1. Điền số liệu hợp lý vào các ký hiệu M trong bảng trên sao cho DN có lãi. Đk các nv thuộc quý I (bao gồm cả tập hợp chi phí,doanh thu và thu nhập khác, và XĐ KQKD) trong trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Lập các chỉ tiêu liên quan trên Báo cáo KQKD quý I
Tài liệu bổ sung : DN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, SX SPA k có SP dở,SP sx ra giao bán trực tiếp hết k qua kho, thuế TNDN 28%. Giả thiết lợi nhuận kế toán trc thuế bằng lợi nhuận chịu thuế TNDN hiên hành.
ĐỀ NĂM 2008
VAT khấu trừ,10%, DN k phát sinh bán hàng nội bộ, lợi nhuận xác định đc theo số liệu trên bằng với lợi nhuận chịu thuế TNDN hiện hành, thuế 28%
GV 80.000.000 100.000.000
Tổng DT 150.000.000 170.000.000
CPBH 12.000.000 10.000.000
CPQLDN 18.000.000 20.000.000
CP HĐTC 2.000.000 5.000.000
DT HĐTC 7.000.000 15.000.000
Chi phí # - -
Thu nhập # - -
2. Lập những chỉ tiêu lquan đến BC KQKD quý II
ĐỀ NĂM 2009
Câu 1 / Cty MH nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ ngày 10/3 nkhau 1 oto. Theo hóa đơn thương mại, giá NK(giá CIF hải phòng): 30.000 USD chưa trả tiền ng bán. Tờ khai hải quan và chứng từ Nkhau: thuế NK phải nộp 50% (gthiet giá tính thuế = giá mua), thuế TTĐB 20%. VAT 10%
Ngày 12/3 nhận đc biên bản giao nhận TSCĐ bàn giao xe oto dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, TSCĐ này đc đầu tư bằng quý đầu phát triển, tỷ giá thực tế ngày 10/3 : 17.000 USD.
tính toán và đk
ĐỀ TS KHOÁ 9
Kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, thuế theo pp ktru 10%
Chi phí SXDD đky 100.000
Chi phí SXDD cky 80.000
Chi phí NVLTT ?
Chi phí NCTT ?
Chi phí SXC ?
Chi phí BH ?
Chi phí QLDN ?
DT bán hàng ?
1. Tự điền vào dấu ? các chỉ tiêu trên bảng
2. Đk các nv liên quan(cả tập hợp chi phí, dt và các bút toán kết chuyển)
3. Căn cứ vào các số liệu phản ánh vào sổ cái tk 154 theo hthuc nkc
Bít rằng tất cả các sản phẩm xuất ra tr kỳ đều đc giao bán hết ko qua kho, k có sp tồn kho.
ĐỀ TÍP THEO
Tại công ty hoàng hải (DNSX) có tài liệu tháng 4 như sau:
A/ số dư đầu tháng:
- Tk 152 :90.000. trong đó:
+ VLC A: 502.000 ( số lượng 10.000kg)
+VLC B: 275.000 ( số lượng 5.000kg)
+CLP C :12.500 ( số lượng 1.000 cuộn)
- Tk 153 : 27.000 ( số lượng 1.000 chiếc dụng cụ X)
- Tk 331 : 60.500 (hóa đơn GTGT số 000353 ngày 15/3 của công ty L : 27.500 và hóa đơn GTGT số 00132 ngày 20/3 của công ty H : 33.000 )
B/chứng từ phản ảnh nv tháng 4
1. Ngày 10/4 nhập kho VLC A, theo phiếu nhập kho số 435 ngày 10/4 số lượng 27.000kg. hóa đơn của công ty TH: tổng giá mua chưa thuế : 1.417.500. VAT đc khấu trừ 5% : 70.875. tổng TT : 1.488.375. chưa trả tiền cho TH
2. Phiếu chi 116 ngày 11/4: chi tiền mặt bốc dỡ VLC A: 4.500
3. Ngày 20/4 nhận đc hóa đơn của CTY Z về vc mua 1000 dụng cụ X. tổng giá mua chưa thuế là 29.000, VAT 5%. Đã thanh toán bằng xiền mặt
C/ công ty đã trả nợ cho các nhà cung cấp vật tư theo các chứng từ
- Phiếu chi tiền mặt ngày 15/4: trả xong nợ cty H : 33.000
- Giấy báo nợ ngày 25/4 thanh toán bằng chuyển khoản cho công ty L số tiền 27.500
Yêu cầu :
1. Lập ĐK
2. Xác định đơn giá xuất kho từng thứ VL, CCDC
TLBS : cty ktoan hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, thuế GTGT khấu trừ và tính giá VT xuất kho theo pp bình quân cả kỳ dự trữ.
Sửa lần cuối: