Ðề: đề thi kế toán liên thông trường đaị học thương mại
Năm 2009
Môn: Kế toán tài chính
Thời gian: 120 phút
Câu 1: Trình bày chứng từ kế toán sử dụng, tài khoản kế toán phản ánh, định khoản kế toán và sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung, phản ánh các nghiệp vụ tăng TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động SXKD ?
Câu 2: Công ty A, có hoạt động SXSP P với một PXSX . Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX , tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong kỳ có tài liệu sau: (ĐVT: 1000Đ)
1. Chi phí SXKD dở dang : 8.000.000 ( 1.000 SPDD)
2. Vật liệu tồn kho: ( Chi tiết Vật liệu A : Số lượng : 20.500 kg. đơn giá :16.000 , tổng giá trị
28.000.000)
3. Thành phẩm tồn kho : (Chi tiết thành phẩm P : Số lượng : 8.000 SP, đơn giá: 10.000 )
II. Các nghiệp vụ KTPS trong kỳ:
1. Xuất kho vật liệu A cho SXSP P, số lượng xuất kho 2.000 kg.
2. Mua 10.000 kg vật liệu A nhập kho theo hóa đơn GTGT : đơn giá mua chưa thuế 16.200 , tổng giá mua chưa thuế GTGT là 162.000.000 , thuế GTGT 10% . Tiền mua NVL chưa thanh toán cho người bán
3. Xuất kho bán 7.500 SP P cho công ty ABC theo hóa đơn VAT: giá bán chưa thuế 112.500.000 , VAT 10% . Công ty ABC đã chấp nhận nợ.
4. Thanh toán tiền mua NVL cho người bán ở nghiệp vụ (2) . Biết chiết khấu thanh toán được hưởng 2 %.
5. Công ty ABC thanh toán tiền hàng ở nghiệp vụ (3) . Biết chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng 1%.
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong kỳ đã thanh toán bằng TGNH cho các bộ phận theo giá chưa thuế GTGT: Bộ phận QLSX 800.000 , BPBH 200.000 ,BPQLDN 100.000 , thuế GTGT của dịch vụ mua ngoài 10%.
7. Tính lương phải trả trong kỳ cho các bộ phận : công nhân trực tiếp sản xuất 6.000.000 , nhân viên QLPX 550.000 , nhân viên BH 400.000 , nhân viên QLDN 200.000.
8. . Trích BHXH,BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ 19%.
9. Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ cho các bộ phận : PXSX 1.405.500 , BPBH 140.000 , BPQLDN 92.000.
10. Cuối kỳ:
Tổng hợp CPSX,tính giá thành sản phẩm P hoàn thành. Lập bảng tính giá thành thành phẩm, nhập kho thành phẩm P từ sản xuất 4.000 chiếc.
Tính chi phí thuế thu nhập DN phải nộp 25%. Lợi nhuận kế toán trước thuế và đã nộp bằng TGNH . Kết chuyển thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh sau thuế thu nhập doanh nghiệp về tài khoản liên quan.
Biết rằng:
Công ty đánh giá SPDD cuối kỳ theo phương pháp NVL trực tiếp. NVL , thành phẩm xuất kho trong kỳ xác định theo phương pháp NT- XT. Máy móc thiết bị hoạt động vượt công suất. Số lượng sản phẩm P DDCK là 1.000 SP.
Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ KTPS trong kỳ.
Đề thi năm 2009
Môn: Nguyên lý kế toán
Thời gian làm bài: 120 '
Câu 1: Nội dung, kết cấu tài khoản kế toán? Trình bày phương pháp ghi đơn trên TKKT?
Câu 2: Tại một DN sản xuất chuyên sản xuất SP A, trong kỳ có tài liệu sau:
I, Số dư đầu kỳ của các tài khoản ( Đơn vị tính: 1000Đ)
TK 111 550,000 TK 152 930,000
TK 112 940,000 TK 153 38,000
TK 217 700,000 TK151 70,000
TK 131 (dư nợ)- ngắn hạn 370,000 TK 157 62,000
TK 131 (dư có)- ngắn hạn 50,000 TK 411 1,889,000
TK 331 (dư có )- ngắn hạn 940,000 TK 421 310,000
TK 331 (dư nợ) - ngắn hạn 130,000 TK 338 (Dư có )- ngắn hạn 43,000
TK 141 72,000 TK 431 120,000
TK 311 960,000 TK 211 1,200,000
TK 315 120,000 TK 214 390,000
TK 333 60,000 TK 138 ( Dư nợ )- ngắn hạn 10,000
TK 155 760,000 TK 341 950,000
II, Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau (Đơn vị tính: 1000Đ)
1. Nhận giấy báo có của ngân hàng, khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước 180.000.
2. Xuất kho vật liệu để SXSP 500.000, dùng cho phân xưởng SX 9.000, dùng cho bán hàng 10.000 , dùng cho quản lý DN 5.000.
3. Xuất kho bán thành phẩm, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 500.000 , thuế GTGT 10% , giá xuất kho 320.000 , tiền bán hàng trừ vào tiền người mua đặt trước 50.000 , số còn lại thu bằng tiền mặt.
4. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp SX 20.000 , nhân viên PX 5.000 , lương nhân viên bán hàng 25.000 , lương nhân viên quản lý 10.000 . Trích các khoản bảo hiểm tỷ lệ 20% trên tiền lương tính vào chi phí của DN.
5. Khấu hao TSCĐ dùng cho PX 25.000 , dùng ở bộ phận BH 10.000 , dùng ở BPQL 10.000 .
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 42.000 , thuế GTGT 10% , dùng cho PX 20000 , dùng ở BPBH 12000 , còn lại ở BPQL 10.000
7. Kết quả SX trong kỳ , hoàn thành 2.000 thành phẩm nhập kho. Biết không có sản phẩm làm dở đầu kỳ và cuối kỳ.
8. Khấu trừ thuế GTGT , xác định thuế GTGT phải nộp hoặc còn được khấu trừ.
9. Kết chuyển thu nhập, chi phí, xác định lợi nhuận trước thuế, tính chi phí thuế TNDN 25% trên lợi nhuận kế toán, xác định lợi nhuận sau thuế và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán phản ánh các nghiệp vụ trên.
2. Mở tài khoản chữ T , ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh, rút số dư cuối kỳ.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.
Năm 2010
Câu 1: Chứng từ kế toán ? Phân loại chứng từ ? Nội dung , yêu cầu của chứng từ kế toán hợp lệ , hợp pháp?
Câu 2: Tại DN X , nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có các tài liệu sau:
A. Tài liệu kế toán đến ngày 31/12/N như sau: (ĐVT: 1.000 Đ)
TK 111 51,720 TK 151 38,000
TK 112 254,200 TK 331 ( Dư nợ) 7,200
TK 131( Dư nợ) 23,680 TK 311 459,000
TK 152 120,000 TK 331(Dư có) 40,672
TK 153 13,734 TK 333 13,480
TK 154 75,620 Trong đó: TK 3331 3,480
Trong đó: SP A 25,620 TK 338 27,400
SP B 50,000 TK 334 22,000
TK 155 940,520 TK 341 180,400
Trong đó : SP A 140,020 TK 414 9,620
SP B 800,500 TK 411 2,150,686
TK 211 1,400,784 TK 421 22,200
B. Trong quý I năm N+1 có các nghiệp vụ phát sinh như sau: (ĐVT :1000 Đ)
1. Nhập kho số NVL đang đi đường kỳ trước giá chưa thuế 38.000 , thuế GTGT 10%.
2. Xuất kho NVL dùng SXSP A: 24.000 , SXSP B: 72.000 , dùng cho quản lý phân xưởng SX : 15.000 , cho BPBH : 4.000 ,bộ phận QLDN : 3.000.
3. Xuất kho CCDC phân bổ 1 lần cho BPSX : 6.000 , BPBH: 3.000 ,BPQLDN: 2.000.
4. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP A: 30.000 , SXSP B: 60.000 , BPQL PXSX :20.000 , BPBH: 20.000 , BP QLDN :15.000 . Trích lập các khoản BHXH , BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí theo tỷ lệ 22% lương phải trả.
5. Trích khấu hao TSCĐ ở BPSX
0.000 , BPBH : 10.000 , BPQLDN :8.000.
Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả giá chưa thuế ở PXSX : 12.000 , BPBH: 6.000 , BPQLDN: 4.000 , thuế GTGT 10%.
6. Nhập kho 3.000 SP A, 4.000 SP B theo giá thành SX thực tế.
7. Xuất bán 2.000 SP A và 3.500 SP B , đơn giá bán chưa thuế GTGT :100/ sản phẩm A và 150/ SP B. Thuế GTGT 10%. Tiền hàng người mua nợ. Biết giá xuất kho 32/SP A và 60/ SP B.
8. Nhập kho NVL mua ngoài, giá chưa thuế 115.000 , thuế GTGT 10%. Tiền hàng đã trừ vào tiền ứng trước, số còn lại nợ người bán.
9. Khấu trừ thuế GTGT, xác đinh số phải nộp hoặc còn được tiếp tụ khấu trừ.
10. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí để xác định KQHĐ KD trước thuế TNDN , thuế TNDN phải nộp (25%) , lợi nhuận sau thuế thu nhập và kết chuyển về tài khoản có liên quan.
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ KTPS, tính giá thành đơn vị sản phẩm.
2. Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ. ( Biết CP SXC phân bổ cho 2 SP theo tỷ lệ với chi phí NVL trực tiếp, chi phí SXDD cuối kỳ đối với SP A 6.000 , sản phẩm B : 12.000).
Năm 2010
Câu 1: Bảng CĐKT , nội dung và kết cấu Bảng CĐKT ? Mối quan hệ giữa bảng CĐKT và tài khoản kế toán?
Câu 2: Tại 1 DN sản xuất SP A, trong kỳ có tài liệu sau : (ĐVT: 1000Đ)
Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
TK 111 350,000 TK 152 930,000
TK 112 960,000 TK 153 56,000
TK 217 620,000 TK 151 132,000
TK 131 ( dư nợ) - ngắn hạn 420,000 TK 155 580,000
TK 131 ( dư có )- ngắn hạn 50,000 TK 411 1,999,000
TK 331 ( dư có )- ngắn hạn 860,000 TK 421 280,000
TK 331 ( dư nợ)- ngắn hạn 180,000 TK 338( dư có)- ngắn hạn 43,000
TK 141 54,000 TK 211 1,300,000
TK 311 710,000 TK 214 450,000
TK 315 170,000 TK 138 ( dư nợ )- ngắn hạn 10,000
TK 333 80,000 TK 341 950,000
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Xuất kho vật liệu sản xuất sản phẩm 680.000, dùng cho phân xưởng 40.000 , dùng cho bán hàng 10.000 , dùng cho quản lý 5.000.
2. Bảng sao kê của ngân hàng , báo có khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước 250.000 , báo nợ trả tiền cho người bán 210.000
3. Xuất kho bán thành phẩm, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 850.000 , thuế GTGT 10% , giá xuất kho 550.000 , tiền bán hàng trừ vào tiền người mua đặt trước 50.000 , số còn lại thu bằng TGNH ( đã báo có).
4. Nhập kho NVL mua đang đi đường kỳ trước, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 30.000 , thuế GTGT 10%. Nguyên vật liệu nhập kho đủ.
5. Tính lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 50.000 , nhân viên phân xưởng 10.000 , lương nhân viên bán hàng 25.000 , lương nhân viên quản lý 30.000. Trích các khoản bảo hiểm tỷ lệ 20% trên tiền lương tính vào chi phí của DN.
6. Khấu hao TSCĐ dùng cho phân xưởng 50.000 , dùng ở BPBH 10.000 , dùng ở BPPQL 15.000 .
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 40.000 ,thuế GTGT 10% ,dùng cho phân xưởng 20.000 , dùng cho bán hàng 12.000 , còn lại dùng ở BPQL.
8. Kết quả SX trong kỳ, hoàn thành 2.500 thành phẩm nhập kho. Biết không có sản phẩm làm dở đầu kỳ và cuối kỳ.
9. Kết chuyển thu nhập, chi phí, xác định lợi nhuận trước thuế, tính chi phí thuế TNDN 25% trên lợi nhuận kế toán , xác định lợi nhuận sau thuế và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
Yêu cầu:
1. Lập đinh khoản kế toán phản ánh các nghiệp vụ trên.
2. Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, phản ánh SP SX, rút số dư cuối kỳ.
3. Lập BCĐKT cuối kỳ.
Năm 2011
Câu 1: Khái niệm chi phí sản xuất? Phương pháp kế toán CP NVL trực tiếp? Cho biết kế toán chi phí NVL trực tiếp chịu ảnh hưởng của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02- Hàng tồn kho ntn?
Câu 2: Tại DN SX A có 1 PX SX 2 loại sản phẩm M và N, tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế, trong kỳ có tài liệu sau: (ĐVT 1000Đ)
1. Chi phí sản xuất tổng hợp được trong kỳ:
a . Mua NVLC, trị giá mua chưa thuế 800.000, thuế GTGT 10%, tiền mua vật liệu chưa thanh toán. Số VL mua đã : 1/2 chuyển thẳng vào BPSX để SX SP M. 1/2 chuyển thẳng vào BPSX để SXSP N, số còn lại nhập kho đủ.
b . Xuất kho NVL phụ đưa vào SXSP 60.000 , dùng ở BPQL SX 11.400.
c . Tính lương phải trả công nhân trực tiếp SXSP M là 40.000 , SP N là 30.000, nhân viên QLSX 15.000 .
d . Tính trích lập các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ 22% tiền lương.
e . Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở BPSX 24.700.
g . Phân bổ giá trị dụng cụ sản xuất 4.000
h . Chi phi dịch vụ mua ngoài phải trả dùng ở BPSX theo giá chưa thuế 20.000, thuế GTGT 10%.
i . Bộ phận SX báo cáo NVL chính dùng không hết nhập lại kho 30.000 ( trong đó NVL SXSP M 20.000, SP N 10.000)
số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho SP M 100 SP, SPN LÀ 50 SP. Số lượng SP làm dở cuối kỳ : SP M là 10
mức độ hoàn thành 50%, SP N là 5 mức độ hoàn thanh 40%.
2. Thành phẩm xuất bán trong kỳ theo giá xuất kho 1.800.000, giá bán chưa thuế 2.250.000 ,tiền hàng thanh toán qua ngân hàng 1.100.000 , bằng tiền mặt 200.000 , số còn lại chưa thanh toán.
3. Cuối kỳ , tổng hợp số liệu của một số tài khoản :
TK 521: 80,000
TK 641: 75,000
TK 642 45,000
TK 515 20,000
TK 711 25,000
TK 811 15,000
Kết chuyển doanh thu , giá vốn, chi phí để xác định KQHĐ KD trước thuế TNDN, thuế TNDN phải nộp, lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển về tài khoàn có liên quan. Biết thuế suất thuế TNDN 25%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các NVKTPS.
2. Lập bảng tính giá thành của 2 sản phẩm M ,N.
Biết:
1. máy móc\ thiết bị hoạt động vượt mức công suất chuẩn.
2. chi phí vật liệu phụ phân bổ theo CP NVLC thực tế thực tế sử dụng.
3. chi phí sản xuất chung phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất.
4. đầu kỳ không có sản phẩm làm dở.
5, sản phẩm làm dở cuối kỳ đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
Năm 2011
Câu 1: Nội dung , kết cấu tài khoản kế toán? Phương pháp ghi kép trên tài khoản kế toán? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Tại 1 DN sản xuất chuyên SXSP A, trong kỳ có tài liệu sau:
I. Số dư dầu kỳ của các tài khoản (ĐVT :1.000Đ)
TK 111 350,000 TK 152 1,130,000
TK 112 1,440,000 TK 153 338,000
TK 217 1,000,000 TK 151 370,000
TK 131 ( dư nợ) - ngắn hạn 670,000 TK 157 362,000
TK 131 ( dư có )- ngắn hạn 350,000 TK 411 2,519,000
TK 331 ( dư có )- ngắn hạn 1,160,000 TK 421 510,000
TK 331 ( dư nợ) - ngắn hạn 330,000 TK 338 ( dư có)- ngắn hạn 243,000
TK 141 272,000 TK 353 320,000
TK 311 1,260,000 TK 211 1,100,000
TK 315 420,000 TK 214 590,000
TK 333( 3331) 210,000 TK 138 ( dư nợ)- ngắn hạn 210,000
TK 155 1,160,000 TK 341 1,150,000
II. Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: (ĐVT: 1000 Đ)
1. Mua NVL nhập kho , tiền mua vật liệu trừ vào tiền đặt trước 110.000 , còn lại thanh toán bằng TGNH : Giá chưa thuế 500.000 , thuế GTGT 10%.
2. Xuất kho vật liệu để SXSP 400.000 , dùng cho PXSX 10.000 , dùng cho bán hàng 20.000 , dùng cho QLDN 5.000.
3. Xuất kho bán thành phẩm, hóa đơn GTGT giá chưa thuế 800.000 , thuế GTGT 10%, giá xuất kho 500.000 , tiền bán hàng trừ vào tiền người mua đặt trước 100.000 , số còn lại thu qua TK TGNH.
4. Tính lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất 40.000 , nhân viên phân xưởng 10.000 , lương nhân viên BH 30.000 , Lương nhân viên QL 20.000. Trích các khoản bảo hiểm tỷ lệ 22% trên tiền lương , tính vào chi phí của DN.
5. Khấu hao TSCĐ dùng cho PX 25.000 , dùng ở BPBH 15.000 , dùng ở BPQL 10.000.
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả , hóa đơn GTGT giá chưa thuế 55.000 , thuế GTGT 10% , dùng cho phân xường 30.000 , dùng ở BPBH 15.000 , còn lại dùng ở BPQL 10.000.
7. Kết quả sản xuất trong kỳ , hoàn thành 4.000 thành phẩm nhập kho ( biết không có sản phẩm làm dở đầu kỳ và cuối kỳ)
8. Khấu trừ thuế GTGT , xác đinh thuế GTGT phải nộp hoặc còn được khấu trừ.
9. Kết chuyể doanh thu, chi phí, xác định lợi nhuận trước thuế, tính chi phí thuế TNDN 25% trên lợi nhuận kế toán , xác định lợi nhuận sau thuế và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán phản ánh các nghiệp vụ trên.
2. Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh, rút số dư cuối kỳ.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.