mickeynhi
Banned
Các pạn xem mình giải có đúng hk? Ở nghiệp vụ cuối các pạn cùng giải zi mình hen!
Doanh nghiệp Sản xuất X trong tháng 03/2008 có tình hình về hoạt động sản xuất như sau:
Số dư đầu tháng của 1 số tài khoản:
- TK 142: 44.800.000
- TK335: 90.000.000 (CP lương nghỉ phép: 30.000.000đ, CP sửa chữa lớn TSCĐ: 60.000.000)
-154: 28.960.000 (Sp A: 15.600.000, Sp B: 13.360.000).
Trong tháng có tài liệu về sản xuất như sau:
1.Trích trước lương nghỉ phép của CNSX SP A: 8.060.000, CNCX SP B: 8.040.000 và trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ của phân xưởng SX: 24.000.000.
N622A 8.060
N622B 8.040
N241 24.000
C335 40100
2.Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng:
•Tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm A: 120.000.000, sản phẩm B: 80.000.000.
•Tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất sản phẩm A: 6.000.000, sản phẩm B: 4.000.000.
•Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.000.
N622A 120000
N622B 80000
C334 200000
N622A 6000
N622B 4000
C335 10000
N627 20000
C334 20000
3. Trích KPCĐ 2%, BHXH 15% và BHYT 2% phân bổ vào chi phí có liên quan.
N622A 22800
N622B 15200
N334 2280
C338 40280
4. Xuất dùng vật liệu:
a. Vật liệu chính dùng cho sản xuất Sp: 400.000.000 (Sp A: 240.000.000, Sp B: 160.000.000).
N621 400.000
C152A 240.000
C152B 160.000
b.Vật liệu phụ dùng cho QLPX: 100.000.000 (Sp A: 60.000.000, Sp B: 40.000.000) dùng cho quản lý phân xưởng: 12.000.000
N627 100.000
C152A 60.000
C152B 40.000
N627 12.000
C152 12.000
5.Xuất công cụ dùng cho QLPX: 5.000.000 trong đó loại phân bổ 1 lần là: 1.000.000, phân bổ hai lần là: 4.000.000.
N627 1.000
C153 1.000
N142 4.000
C153 4.000
6. Phân xưởng sản xuất báo hỏng 1 số công cụ loại phân bổ 2 lần có giá thực tế là 8.200.000, phế liệu thu hồi nhập kho trị giá: 100.000.
N627 8.200
C142 ` 8.200
N152 100
C154
7.Trích khấu hao TSCĐ của phân xưởng SX: 40.000.000.
N627 40.000
C314 40.000
8. Tiền điện mua ngoài dùng cho phân xưởng SX: 15.200.000.
N627 15.200
C331 15.200
9. Phân bổ dần chi phí trả trước tiền thuê TSCĐ dùng ở phân xưởng SX: 6.000.000.
N627 6.000
C142 6.000
10.Báo cáo của phân xưởng SX cuối tháng:
• Hoàn thành nhập kho: 4.500 Sp A. còn lại 500 Sp dở dang, mức độ hoàn thành 60%.
• Hoàn thành nhập kho 5.400 Sp B, còn lại 600 Sp dở dang, mức độ hoàn thành 50%.
• Phế liệu thu hồi từ Sp A trị giá: 2.470.000.
Tài liệu bổ sung:
Chi phí chung được phân bổ vào giá thành Sp A và B theo chi phí nhân công trực tiếp.
SP dở dang được đánh giá theo phương pháp ước lượng Sp hoàn thành tương đương.
Chi phí SX dở dang đầu tháng chi tiết theo khỏa mục sau
1. Tính toán, lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản, chi tiết có liên quan.
Doanh nghiệp Sản xuất X trong tháng 03/2008 có tình hình về hoạt động sản xuất như sau:
Số dư đầu tháng của 1 số tài khoản:
- TK 142: 44.800.000
- TK335: 90.000.000 (CP lương nghỉ phép: 30.000.000đ, CP sửa chữa lớn TSCĐ: 60.000.000)
-154: 28.960.000 (Sp A: 15.600.000, Sp B: 13.360.000).
Trong tháng có tài liệu về sản xuất như sau:
1.Trích trước lương nghỉ phép của CNSX SP A: 8.060.000, CNCX SP B: 8.040.000 và trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ của phân xưởng SX: 24.000.000.
N622A 8.060
N622B 8.040
N241 24.000
C335 40100
2.Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng:
•Tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm A: 120.000.000, sản phẩm B: 80.000.000.
•Tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất sản phẩm A: 6.000.000, sản phẩm B: 4.000.000.
•Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.000.
N622A 120000
N622B 80000
C334 200000
N622A 6000
N622B 4000
C335 10000
N627 20000
C334 20000
3. Trích KPCĐ 2%, BHXH 15% và BHYT 2% phân bổ vào chi phí có liên quan.
N622A 22800
N622B 15200
N334 2280
C338 40280
4. Xuất dùng vật liệu:
a. Vật liệu chính dùng cho sản xuất Sp: 400.000.000 (Sp A: 240.000.000, Sp B: 160.000.000).
N621 400.000
C152A 240.000
C152B 160.000
b.Vật liệu phụ dùng cho QLPX: 100.000.000 (Sp A: 60.000.000, Sp B: 40.000.000) dùng cho quản lý phân xưởng: 12.000.000
N627 100.000
C152A 60.000
C152B 40.000
N627 12.000
C152 12.000
5.Xuất công cụ dùng cho QLPX: 5.000.000 trong đó loại phân bổ 1 lần là: 1.000.000, phân bổ hai lần là: 4.000.000.
N627 1.000
C153 1.000
N142 4.000
C153 4.000
6. Phân xưởng sản xuất báo hỏng 1 số công cụ loại phân bổ 2 lần có giá thực tế là 8.200.000, phế liệu thu hồi nhập kho trị giá: 100.000.
N627 8.200
C142 ` 8.200
N152 100
C154
7.Trích khấu hao TSCĐ của phân xưởng SX: 40.000.000.
N627 40.000
C314 40.000
8. Tiền điện mua ngoài dùng cho phân xưởng SX: 15.200.000.
N627 15.200
C331 15.200
9. Phân bổ dần chi phí trả trước tiền thuê TSCĐ dùng ở phân xưởng SX: 6.000.000.
N627 6.000
C142 6.000
10.Báo cáo của phân xưởng SX cuối tháng:
• Hoàn thành nhập kho: 4.500 Sp A. còn lại 500 Sp dở dang, mức độ hoàn thành 60%.
• Hoàn thành nhập kho 5.400 Sp B, còn lại 600 Sp dở dang, mức độ hoàn thành 50%.
• Phế liệu thu hồi từ Sp A trị giá: 2.470.000.
Tài liệu bổ sung:
Chi phí chung được phân bổ vào giá thành Sp A và B theo chi phí nhân công trực tiếp.
SP dở dang được đánh giá theo phương pháp ước lượng Sp hoàn thành tương đương.
Chi phí SX dở dang đầu tháng chi tiết theo khỏa mục sau
Khoản mục chi phí Sản phẩm A Sản phẩm B
1. Nguyên vật liệu trực tiếp. 6.000.000 5.200.000
2. Nhân công trực tiếp. 4.000.000 3.160.000
3. Sản xuất chung 5.600.000 5.000.000
Yêu cầu1. Nguyên vật liệu trực tiếp. 6.000.000 5.200.000
2. Nhân công trực tiếp. 4.000.000 3.160.000
3. Sản xuất chung 5.600.000 5.000.000
1. Tính toán, lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản, chi tiết có liên quan.
Sửa lần cuối: