Cụm từ "Accrued interest"?

hlphươnganh

Member
Hội viên mới
Cụm từ ACCRUED INTEREST trong ngân hàng có nghĩa là j ạ? em thấy trên sao kê tài khoản chi tiết của ngân hàng công thương VN có khoản đó trong giao dịch, phát sinh bên Có mà em ko hiểu là khoản chi j.Giải thích giúp em với ạ.
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Lãi tích lũy chưa trả PA ạ!
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

lãi cộng dồn nghe hay hơn chứ??!!
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Bày đặt chút coi (không phải dân KT nên chỉ dám chảnh chút vậy mà) :thumbup::

Accrued interest: lãi phát sinh (tính trước).

Không biết có đúng không ta ???

Nhân tiện:

Accrued expenses: Chi phí phát sinh (tính trước).
Trương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Bày đặt chút coi (không phải dân KT nên chỉ dám chảnh chút vậy mà) :thumbup::

Accrued interest: lãi phát sinh (tính trước).

Không biết có đúng không ta ???

Nhân tiện:

Accrued expenses: Chi phí phát sinh (tính trước).
Trương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.

Trong Ngân hàng:
Accrued expenses = Dự chi, tức các khoản tiền lãi dự kiến mà Ngân hàng sẽ phải chi cho khách hàng tiền gửi (trong huy động tiết kiệm, trả lãi trái phiếu khi đến hạn..v.v).
Accrued InCome = Dự thu, tức các khoản tiền lãi dự kiến mà Ngân hàng sẽ thu được từ khách hàng vay tiền.
Còn Accrued interest có lẽ dịch là Lãi dồn tích.
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

accrued expense
An expense that has occurred but the transaction has not been entered in the accounting records. Accordingly an adjusting entry is made to debit the appropriate expense account and to credit a liability account such as Accrued Expenses Payable or Accounts Payable.


accrued interest
Interest earned but not received (realized).
For example, bonds usually pay interest every six months, therefore interest accrues between one interest payment and the next. The buyer of a bond pays its market value plus the interest earned up to the settlement date.
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Cụm từ này có nghĩa là chi phí trích trước tiền lãi, tiền thưởng nói chung. Nham giảm chi phí biến động giưã các tháng trong năm, chi phí tạm tính.Sau khi có chi phí đúng ta gỉam khỏan accrued này lại.Từ chuyên môn là :convert. Thường ta giảm vaò ngay tháng sau khi accured, hoặc vào mỗi quý, 1 năm. Cty mình cũng sử dụng khoản này.
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Cụm từ ACCRUED INTEREST trong ngân hàng có nghĩa là j ạ? em thấy trên sao kê tài khoản chi tiết của ngân hàng công thương VN có khoản đó trong giao dịch, phát sinh bên Có mà em ko hiểu là khoản chi j.Giải thích giúp em với ạ.

trong kế tóan ngân hàng thì ACCRUED INTEREST nghĩa là LÃI DỒN TÍCH các khỏan dự trả, hình như thuộc TK 491. chắc dự thu cũng thế :xinloinhe:
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Cụm từ ACCRUED INTEREST trong ngân hàng có nghĩa là j ạ? em thấy trên sao kê tài khoản chi tiết của ngân hàng công thương VN có khoản đó trong giao dịch, phát sinh bên Có mà em ko hiểu là khoản chi j.Giải thích giúp em với ạ.

ACCRUED INTEREST: đây là tính trước lãi cho doanh nghiệp. Nếu như họ ko up date được lãi trong tháng thì họ tính trước lãi đó mà. các Dn nước ngaòi họ hay dùng từ này
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

TK 112 phát sinh có accrued interest thì TK đối ứng của nólà TK nào hả các bác ???
 
Ðề: Cụm từ "Accrued interest"?

Cụm từ ACCRUED INTEREST trong ngân hàng có nghĩa là j ạ? em thấy trên sao kê tài khoản chi tiết của ngân hàng công thương VN có khoản đó trong giao dịch, phát sinh bên Có mà em ko hiểu là khoản chi j.Giải thích giúp em với ạ.

" Accrued interest " : là khoản tiền lãi được tích lũy từ lần trả lãi định kỳ cuối cùng ( lãi vay...)

<- theo mình biết
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top