Có ai biết về các nghiệp vụ liên quan tới ngoại tệ không??? giúp em với ạ. Thank mn

Hà chibi

New Member
Hội viên mới
Có tài liệu về tình hình thu chi ngoại tệ tại Công ty Hòa Hiệp như sau (biết cty xác định trị giá ngoại tệ xuất quỹ theo phương pháp nhập trước xuất trước, tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
SD ĐK:
TK111: 200.479.000 trong đó Tk1111: 179.979.500 TK1112 20.500.000(1000USD)
TK 112: 380.000.000 trong đó TK 1121: 236.500.000 TK 1122: 143.500.000(7000USD)
TK 131: 46.200.000 (2.200 USD) chi tiết cho công ty KL
TK 331: 183.040.000(8.800 USD) chi tiết cho cty HM
Số phát sinh trong kỳ
1. Chi tiền GNH trả tiền cho cty HM, số tiền là 7.000USD. biết tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm chuyển tiền là 22.500đ/USD
2. Nộp TM vào TK ngân hàng vs số tiền là 1000USD, biết tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm TT 21.500đ/USD
3. Cty KL chuyển khoản TT số nợ kỳ trc. biết tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm TT 21.800đ/USD
4. Chuyển tiền GNH TT số tiền còn nợ cty HM. biết tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm TT 21.200đ/USD
5. Vay ngắn hạn NH = ngoại tệ nhập quĩ tiền GNH để mua NVL số tiền là 6000USD. biết tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm là 20.900đ/USD
6. NK một số NVL với giá NK là 5.000USD, tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm nhập hàng là 20.700đ/USD. NVL chịu thuế suất thuế NK 15%, thuế TTĐB 20%, thuế GTGT 10%, tiền hàng đã TT = CK, các khoản thuế nộp ngay cho Hải Quan = TM
Định khoản các nv kinh tế phát sinh
 
1.
A, N 331: 145,600,000(7,000USD*20800)
C515: 2,100,000(7,000USD*300)
C1122: 143,500,000(7,000USD*20500)
B, C 007(1121): 7,000USD
2.
A. N1122: 21,500,000(1,000USD*21,500)
C515: 1,000,000(1,000USD*1000)
C1112: 20,500,000(1,000USD*20,500)
B. N007(1122): 1000USD
C. C007(1112): 1000USD
3.
A. N 1122: 47,960,000( 2,200USD*21,800)
C 515: 1,760,000( 2,200USD*800)
C 131: 46,200,000 (2,200USD*21,000)
B. N007( 1122): 2,200USD
4.
N 331: 37,440,000(1,800USD*20800)
C515: 540,000(1,800USD*300)
C1122: 36,900,000(1,800USD*20500)
B, C 007(1121): 1,800USD
5.
A. N 1122:125,400,000(6,000USD*20,900)
C311: 125,400,000(6,000USD*20,900)
B. N 007(1122): 6,000USD
6.
A. N152: 103,500,000(5,000USD*20,700)
C331: 103,500,000(5,000USD*20,700)

B. N152: 15,525,000(103,500,000*15%)
C3332: 15,525,000(103,500,000*15%)

C. N152:23,805,000((103,500,000+15,525,000)*20%)
C3333: 23,805,000((103,500,000+15,525,000)*20%)

D. N152: 142,803,000((103,500,000+15,525,000+23,805,000*10%)
C3331: 142,803,000((103,500,000+15,525,000+23,805,000)*10%)

E.
N 331: 103,500,000(5,000USD*20,700)
C 515: 1,000,000( 5,000USD*200)
C 1122: 104,500,000(5,000USD*20,900)
F C007(1122): 5,000USD

G. N3332:15,525,000
N3333:23,805,000
C1111: 39,330,000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top