Bài 1: Tại DN X năm kế hoạch có các số liệu như sau (ĐVT: triệu đồng)
I. Năm báo cáo:
1. Số dư VLĐ bình quân 4 qúi như sau:
Qúi 1: 3640 - qúi 2: 3680 - qúi 3: 3700 - qúi 4: 3720
- Số VLĐ thực có đến 30/9: 3680
Trong qúi 4 dự kiến tăng thêm 1 số VLĐ: 30 do nhận góp vốn liên doanh
2. DTT tiêu thụ sản phẩm X là 18951
3. Sản phẩm X tồn kho cuối năm 1000 sản phẩm
II. Năm kế hoạch:
1.Số lượng sản phẩm X sản xuất cả năm 30000 sản phẩm
2. Năm kế hoạch ngoài tiêu thụ hết số sản phẩm tồn kho đầu năm còn tiêu thụ được 90% số sản phẩm sx trong năm
3. Giá bán đơn vị sản phẩm X chưa có VAT 0,76/sp
4. Kỳ luân chuyển bình quân năm 1 vòng quay VLĐ rút ngắn 10 ngày so với kỳ báo cáo
5. Năm kế hoạch dự kiến trả vốn góp liên doanh số tiền 50
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu VLĐ năm kế hoạch
2. Đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ qua chỉ tiêu L, K
3. Xác định VLĐ thừa, thiếu so với nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết năm kế hoạch
I. Năm báo cáo:
1. Số dư VLĐ bình quân 4 qúi như sau:
Qúi 1: 3640 - qúi 2: 3680 - qúi 3: 3700 - qúi 4: 3720
- Số VLĐ thực có đến 30/9: 3680
Trong qúi 4 dự kiến tăng thêm 1 số VLĐ: 30 do nhận góp vốn liên doanh
2. DTT tiêu thụ sản phẩm X là 18951
3. Sản phẩm X tồn kho cuối năm 1000 sản phẩm
II. Năm kế hoạch:
1.Số lượng sản phẩm X sản xuất cả năm 30000 sản phẩm
2. Năm kế hoạch ngoài tiêu thụ hết số sản phẩm tồn kho đầu năm còn tiêu thụ được 90% số sản phẩm sx trong năm
3. Giá bán đơn vị sản phẩm X chưa có VAT 0,76/sp
4. Kỳ luân chuyển bình quân năm 1 vòng quay VLĐ rút ngắn 10 ngày so với kỳ báo cáo
5. Năm kế hoạch dự kiến trả vốn góp liên doanh số tiền 50
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu VLĐ năm kế hoạch
2. Đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ qua chỉ tiêu L, K
3. Xác định VLĐ thừa, thiếu so với nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết năm kế hoạch