cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Mình cũng chưa rõ lắm! Nếu mình cập nhật kịp thời mình sẽ nói cho bạn nhé!
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Chienasean cũng mới đi làm nên chưa làm cái đó bao giờ, để mình kiểm tra lại rùi báo lại nha. Hic, chienasean mới đi làm chưa có nhiều kinh nghiệm lại phải làm ở một công ty mới thành lập nên cũng đang đau hết cả đầu đây. Chưa rõ thủ tục đăng ký hình thức và các loại sổ sách kế toán áp dụng thì làm như thế nào. Cả nhà cho ý kiến về việc này với nhé.
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Phần này khó thật đấy, vì mình làm ở công ty nước ngoài nên BCTC có kiểm toán lo rồi với lại mình không rõ về quyết định 48 nữa, mong bạn thông cảm. Các anh chị ai biết chỉ dùm cho bạn ấy với!
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Theo mình được biết thì chi phí trả trước ngắn hạn sẽ cho vào phần "Tài sản ngắn hạn khác" hiendang ạ.
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

hiendang ơi!Thực ra QĐ 48 dành cho DN vừa và nhỏ nên chỉ khác QĐ 15 là một số TK không thông dụng còn chi phí trả trước ngắn hạn ở QĐ 48 mình cho vào các khoản phải thu ngắn hạn mục( các khoản phải thu khác) Còn 242 mình cho vào mục tài sản dài hạn khác. Riêng đối với thuế TNCN bị hoãn lại mình cho vào mục thuế và các khoản phải nộp Nhà nước vì rằng đối với mục này nhà nước vẫn đang dãn nộp cho năm 2009.
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

QĐ 48 bỏ bớt rất nhiều TK, mình cũng ko sd QĐ 48 vì ko đủ TK SD, bạn nên xem xét kỹ nên đăng ký SD QĐ với thuế
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

[you] cho mình hỏi với. Lâu nay em làm theo QĐ 15, giờ sang cty khác làm QĐ 48 nên nhìu cái thấy chưa được ok lắm.

Trong bảng cân đối kế toán của QĐ 15,
- Trong phần TS ngắn hạn, dài hạn khác thì có bao gồm cả chi phí trả trước ngắn hạn, chi phí trả trước dài hạn.
- Trong phần Nợ dài hạn, có chỉ tiêu thuế TN hoãn lại phải trả.

Nhưng trong QĐ 48 lại ko có phần đó.

Vậy khi làm BCĐKT theo QĐ 48, các chỉ tiêu đó mình cho vào khoản nào mục nào
[you] nhỉ?
Mình cũng vừa mới làm kế toán, nên cũng ko rõ lắm về vấn đề này, bạn thử hỏi những người có kinh nghiệm về kế toán xem sao nha .

Các anh chị cho em hỏi, là công ty em vừa thêm ngành nghề kinh doanh và thay giám đốc, nên phải đổi dấu tròn cty (từ ngày 12/03/10), nhưng chứng từ kế toán 2009 em lại hoàn thành rồi nhưng em chưa đóng dấu vào, thế bây giờ cty em đồi dấu mới rồi thì em đóng dấu mới có dc ko??? mong mọi ng giúp em.
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

QĐ 15 và QĐ 48 về cơ bản không khác nhau. Cái khác rõ ràng nhất của hai QĐ này là QĐ48 dùng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. QĐ 15 có thể dùng cho tất cả các doanh nghiệp, do vậy cái bề nổi của sự khác nhau ấy là về hệ thống tài khoản kế toán của hai QĐ này. Tiêu biểu là TK loại 5 và loại 6 và một số TK nhỏ khác mà bên QĐ 48 ít hơn. Nếu bên bạn sử dụng QĐ 48 thì bạn nên tham khảo bảng hệ thống TK kế toán để hạch toán 1 cách hợp lý nhất.
Thân!
 
Ðề: cho vào đâu của BCĐKT theo QĐ 48?

Sự khác nhau cơ bản giữa Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC và Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC được thể hiện trong những nội dung chủ yếu dưới đây:



Nội dung qui định


Chế độ kế toán doanh nghiệp (QĐ 15/2006/QĐ-BTC)


Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (QĐ 48/2006/QĐ-BTC)

Về áp dụng Hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam


Áp dụng đầy đủ tất cả các Chuẩn mực kế toán


Áp dụng đầy đủ 7 Chuẩn mực kế toán thông dụng, áp dụng không đầy đủ 12 Chuẩn mực kế toán và không áp dụng 7 Chuẩn mực kế toán do không phát sinh nghiệp vụ kinh tế hoặc quá phức tạp đối với DN nhỏ và vừa.

Về đối tượng áp dụng


Áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế.

DNNN, Công ty TNHH Nhà nước một thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, bắt buộc phải áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp (QĐ 15/2006/QĐ-BTC)

Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân có qui mô lớn áp dụng Chế độ kế toán DN (QĐ 15)


Áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp có qui mô nhỏ và vừa thuộc mọi lĩnh vực, mọithành phần kinh tế trong cả nước bao gồm công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã.

Chế độ kế toán DN nhỏ và vừa không áp dụng cho DNNN, công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, hợp tác xã nông nghiệp và hợp tác xã tín dụng.

Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể áp dụng Chế độ kế toán DN (QĐ 15/2006/QĐ-BTC) nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế quản lý DN mình biết và phải thực hiện ổn định ít nhất trong 2 năm tài chính.

Các doanh nghiệp có qui mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... được áp dụng Chế độ kế toán đặc thù do Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận cho ngành ban hành.

Về Hệ thống Tài khoản kế toán


Có 86 tài khoản cấp I

120 tài khoản cấp II
02 tài khoản cấp III
06 tài khoản ngoài bảng


Có 51 tài khoản cấp I
62 tài khoản cấp II
05 tài khoản cấp III
05 tài khoản ngoài bảng

Báo cáo tài chính


Về biểu mẫu BCTC năm
Phải lập Báo cáo tài chính năm và Báo cáo tài chính giữa niên độ
* Báo cáo tài chính năm gồm:
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
- Báo cáo kết quả hoath động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

* Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ gồm:
- Bảng CĐKT giữa niên độ (dạng đầy đủ): Mẫu số B 01a-DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ): Mẫu số B 02a-DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ): Mẫu số B 03a-DN
- Bản thuyết minh BCTC chọn lọc: Mẫu số B 09a-DN

* BCTC giữa niên độ dạng tóm lược gồm:
- Bảng CĐKT giữa niên độ (dạng tóm lược): Mẫu số B 01b-DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược): Mẫu số B 02b-DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược): Mẫu số B 03b-DN
- Bản thuyết minh BCTC chọn lọc: Mẫu số B 09-DN
* Báo cáo tài chính hợp nhất
- Bảng CĐKT hợp nhất: (Mẫu số B 01-DN/HN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất: (Mẫu số B02-DN/HN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất: (Mẫu số B 03-DN/HN)
- Bản thuyết minh BCTC hợp nhất: (Mẫu số B 09-DN/HN)
* Báo cáo tài chính tổng hợp
- Bảng CĐKT tổng hợp: (Mẫu số B 01-DN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp: (Mẫu số B 02-DN)
- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ tổng hợp: (Mẫu số B 03-DN)
- Bản thuyết minh BCTC tổng hợp: (Mẫu số B 09-DN)


Phải lập Báo cáo tài chính năm

a. Báo cáo tài chính cho DN nhỏ và vừa:
* Báo cáo tài chính bắt buộc phải lập:
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DNN)

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN)
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNN)
- Phụ biểu – Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01-DNN gửi cho cơ quan thuế)
* Báo cáo tài chính khuyến khích lập:
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)
b. Báo cáo tài chính qui định cho Hợp tác xã:
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)
- Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số B01-DNN/HTX)
- Báo cáo kết quả hoạt HĐKD (Mẫu số B02-DNN/HTX)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNN/HTX)
* Không qui định BCTC giữa niên độ (DN có thể lập phục vụ quản lý của mình)
* Không qui định

* Không qui định





* Nơi nhận BCTC:
- Cơ quan tài chính
- Cơ quan thuế
- Cơ quan thống kê
- Cơ quan đăng ký kinh doanh
- DN cấp trên


* Nơi nhận BCTC:
- Cơ quan thuế
- Cơ quan thống kế
- Cơ quan đăng ký kinh doanh

Về mẫu Báo cáo tài chính năm


Nhiều chỉ tiêu hơn:
- BCĐKT: 97 chỉ tiêu
- BCKQ HĐKD: 19 chỉ tiêu
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 27 chỉ tiêu
- Bản thuyết minh BCTC: nhiều chỉ tiêu


Ít chỉ tiêu hơn:
- BCĐKT: 64 chỉ tiêu
- BCKQ HĐKD: 16 chỉ tiêu
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 27 chỉ tiêu
- Bản thuyết minh BCTC: ít chỉ tiêu hơn

Về Chứng từ kế toán
- Những qui định chung về chứng từ kế toán

- Biểu mẫu chứng từ kế toán

- Tính chất pháp lý được qui định
- Số lượng biểu mẫu chứng từ kế toán


Có (giống nhau giữa 2 Chế độ)

5 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu lao động tiền lương
- Chỉ tiêu hàng tồn kho
- Chỉ tiêu bán hàng
- Chỉ tiêu tiền tệ
- Chỉ tiêu TSCĐ
Và chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
Bắt buộc và hướng dẫn

45 chứng từ


Có (giống nhau giữa 2 Chế độ)

5 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu lao động tiền lương
- Chỉ tiêu hàng tồn kho
- Chỉ tiêu bán hàng
- Chỉ tiêu tiền tệ
- Chỉ tiêu TSCĐ
Và chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
Bắt buộc và hướng dẫn

45 chứng từ

Về Chế độ sổ kế toán:
- Những qui định chung về sổ kế toán
- Các hình thức sổ kế toán


Có (giống nhau giữa 2 Chế độ)
DN được áp dụng 1 trong 5 hình thức sổ kế toán sau:
- Hình thức kế toán Nhật ký chung;
- Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái;
- Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
- Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ;
- Hình thức kế toán trên máy vi tính.


Có (giống nhau giữa 2 Chế độ)
DN được áp dụng 1 trong 4 hình thức sổ kế toán (không có nhật ký chứng từ)
- Hình thức kế toán Nhật ký chung;
- Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái;
- Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
- Hình thức kế toán trên máy vi tính.
Mẫu biểu sổ kế toán Giống nhau Giống nhau
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top