Câu 1: Phát biểu nào là sai khi nói đến kế toán quản trị
a. Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp
b. Kì kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Cung cấp thông tin cho mọi đối tượng có nhu cầu
Câu 2: Trường hợp nào sau đây là sai khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
a. DN đã chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng như rủi ro của sản phẩm dịch vụ cho người mua
b. Người mua đã chấp nhạn nợ
c. DN nhận tiền trước theo hợp đồng thỏa thuận
d. DN đã nhận hàng theo phương thức đổi hàng
Câu 3:Trong kế toán các khái niệm, phương pháp, nguyên tắc, chuẩn mực và cách tính toán được thực hiện trên cơ sở nhất quán từ kì này sang kì khác nhằm đảm bảo:
a. Thông tin do kế toán cung cấp chính xác
b. Thông tin do kế toán cung cấp trung thực
c. Thông tin do kế toán cung cấp có thể so sánh được
d. Thông tin do kế toán cung cấp là liên tục
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi :"DN tả lại vốn góp cho nhà đầu tư"
a. TSNH tăng, NVCSH tăng
b. TSDH tăng, NVCSH tăng
c. TS tăng, nợ phải trả tăng
d. Nợ phải trả giảm, NVCSH tăng
Câu 5; Chứng từ kế toán cùng loại là các chứng từ kế toán
a. Phản ánh một nội dung kinh tế
b. Phản ánh cùng một quy mô
c. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cùng một thời gian, cùng một địa điểm
d. Các chứng từ có cùng tên gọi
Câu 6: Chứng từ kế toán có cùng nội dung kinh tế là các chứng từ kế toán
a. Phản ánh cùng một nội dung kinh tế
b. Chứng từ kế toán cùng loại
c. Chứng từ kế toán có thể khác loại nhưng cùng phản ánh một nội dung ghi nợ hay có của một tài khoản
Câu 7: Trong hạch toán kế toán mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều ghi
a. Ghi kép
b. Ghi kép, kết hợp với ghi đơn
c. Ghi đơn
d. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 8: Trong kế toán có bao nhiêu trường hợp ghi đơn
a. 1
b. 2
c. 3
d. Không có trường hợp nào
Câu 9: Sổ cái là loại sổ kế toán sử dụng bao nhiêu loại thước đo
a. 1
b. 2
c. 3
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 10: Sổ chi tiết là loại sổ kế toán chỉ sử dụng loại thước đo sau
a. Thước đo bằng tiền
b. Thước đo bằng hiện vật
c. Thước đo lao động
d. Cả ba loại thước đo
Câu 11: Nguyên tắc phản ánh trên bảng B01
a. Phản ánh theo giá trị ghi sổ của tài sản
b. Phản ánh theo giá trị ghi sổ của nguồn vốn
c. Phản ánh theo giá trị thực tế của tài sản và nguồn vốn
d. Phản ánh theo giá trị tài sản thuần
Câu 12: Tài khoản có số dư là những tài khoản kế toán
a. Phản ánh tài sản và nguồn vốn của DN
b. Là những tài khoản nằm trong bảng B01
c. Là những tài khoản loại 1,2,3,4
d. Là những tài khoản loại 1,2,3,4,0
Câu 13: Tài khoản không có số dư là những loại tài khoản
a. Phản ánh quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
b. Là những tài khoản loại 5,6,7,8,9
c. Là những tài khoản đặc biệt của tài khoản tài sản hoặc nguồn vốn
d. Là những tài khoản không nằm trong bảng B01
Câu 14: Nguyên tắc phản ánh tài sản trên biểu B01 là
a. Phản ánh giá trị ghi sổ của tài sản
b. Phản ánh giá trị gốc của tài sản
c. Phản ánh giá trị tài sản thuần
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15: DN mua một dây chuyền sản xuất giá chưa thuế 500 tr, thuế VAT là 10%, chi phí lắp đặt chạy thử chưa thanh toán tiền giá chưa thuế là 10, thuế VAT 10%, cty không phải là đối tượng chịu thuếGTGT. Nguyên giá của thiết bị sẽ được ghi rõ theo
a. 550 tr
b. 510 tr
c. 500 tr
d. 561 tr
Câu 16: Khi mua TSCĐ nguyên giá của TSCĐ ghi sổ bao gồm cả
a. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
c. Các loại thuế không được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai
Câu 17 : Giá thực tế của thành phẩm nhập kho được hiểu là
a. Giá thành phân xưởng
b. Giá thành toàn bộ
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
Câu 18: Chứng từ thủ tục kế toán là những chứng từ được lập từ
a. Các chừng từ gốc cùng loại
b. Các chứng từ gốc có cùng nội dung kinh tế
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Chứng từ kế toán chỉ sử dụng
a. Một lần để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Có thể sử dụng nhiều lần để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Phát biểu nào là sai khi xác định chi phí thuế TNDN của một DN có tổng lợi nhuận kế toán trước thuế bằng 0
a. DN chắc chắn không phải nộp thuế thu nhập
b. DN có phải nộp thuế thu nhập
c. Tùy từng trường hợp
d. Tất cả đều đúng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi xác định doanh thu chịu thuế
a. Tất cả doanh thu từ hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác
b. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh, từ hoạt đọng khác
c. Doanh thu từ hoạt đọng tài chính, từ doanh thu được chia từ lợi nhuận
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 22: Khi lập dự phòng cho một khoản nợ phải thu, kế toán cần xem xét đến tính trọng yếu về quy mô
a. Đúng
b. Sai
Câu 23: Nguyên tắc giá gốc luôn luôn được áp dụng, kể cả trong trường hợp DN không hoạt động liên tục
a. Đúng
b. Sai
Câu 24: Tiền lương của giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất trong kì, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc
a. Khách quan
b. Trọng yếu
c. Thận trọng
d. Phù hợp
a. Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp
b. Kì kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Cung cấp thông tin cho mọi đối tượng có nhu cầu
Câu 2: Trường hợp nào sau đây là sai khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
a. DN đã chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng như rủi ro của sản phẩm dịch vụ cho người mua
b. Người mua đã chấp nhạn nợ
c. DN nhận tiền trước theo hợp đồng thỏa thuận
d. DN đã nhận hàng theo phương thức đổi hàng
Câu 3:Trong kế toán các khái niệm, phương pháp, nguyên tắc, chuẩn mực và cách tính toán được thực hiện trên cơ sở nhất quán từ kì này sang kì khác nhằm đảm bảo:
a. Thông tin do kế toán cung cấp chính xác
b. Thông tin do kế toán cung cấp trung thực
c. Thông tin do kế toán cung cấp có thể so sánh được
d. Thông tin do kế toán cung cấp là liên tục
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi :"DN tả lại vốn góp cho nhà đầu tư"
a. TSNH tăng, NVCSH tăng
b. TSDH tăng, NVCSH tăng
c. TS tăng, nợ phải trả tăng
d. Nợ phải trả giảm, NVCSH tăng
Câu 5; Chứng từ kế toán cùng loại là các chứng từ kế toán
a. Phản ánh một nội dung kinh tế
b. Phản ánh cùng một quy mô
c. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cùng một thời gian, cùng một địa điểm
d. Các chứng từ có cùng tên gọi
Câu 6: Chứng từ kế toán có cùng nội dung kinh tế là các chứng từ kế toán
a. Phản ánh cùng một nội dung kinh tế
b. Chứng từ kế toán cùng loại
c. Chứng từ kế toán có thể khác loại nhưng cùng phản ánh một nội dung ghi nợ hay có của một tài khoản
Câu 7: Trong hạch toán kế toán mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều ghi
a. Ghi kép
b. Ghi kép, kết hợp với ghi đơn
c. Ghi đơn
d. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 8: Trong kế toán có bao nhiêu trường hợp ghi đơn
a. 1
b. 2
c. 3
d. Không có trường hợp nào
Câu 9: Sổ cái là loại sổ kế toán sử dụng bao nhiêu loại thước đo
a. 1
b. 2
c. 3
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 10: Sổ chi tiết là loại sổ kế toán chỉ sử dụng loại thước đo sau
a. Thước đo bằng tiền
b. Thước đo bằng hiện vật
c. Thước đo lao động
d. Cả ba loại thước đo
Câu 11: Nguyên tắc phản ánh trên bảng B01
a. Phản ánh theo giá trị ghi sổ của tài sản
b. Phản ánh theo giá trị ghi sổ của nguồn vốn
c. Phản ánh theo giá trị thực tế của tài sản và nguồn vốn
d. Phản ánh theo giá trị tài sản thuần
Câu 12: Tài khoản có số dư là những tài khoản kế toán
a. Phản ánh tài sản và nguồn vốn của DN
b. Là những tài khoản nằm trong bảng B01
c. Là những tài khoản loại 1,2,3,4
d. Là những tài khoản loại 1,2,3,4,0
Câu 13: Tài khoản không có số dư là những loại tài khoản
a. Phản ánh quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
b. Là những tài khoản loại 5,6,7,8,9
c. Là những tài khoản đặc biệt của tài khoản tài sản hoặc nguồn vốn
d. Là những tài khoản không nằm trong bảng B01
Câu 14: Nguyên tắc phản ánh tài sản trên biểu B01 là
a. Phản ánh giá trị ghi sổ của tài sản
b. Phản ánh giá trị gốc của tài sản
c. Phản ánh giá trị tài sản thuần
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15: DN mua một dây chuyền sản xuất giá chưa thuế 500 tr, thuế VAT là 10%, chi phí lắp đặt chạy thử chưa thanh toán tiền giá chưa thuế là 10, thuế VAT 10%, cty không phải là đối tượng chịu thuếGTGT. Nguyên giá của thiết bị sẽ được ghi rõ theo
a. 550 tr
b. 510 tr
c. 500 tr
d. 561 tr
Câu 16: Khi mua TSCĐ nguyên giá của TSCĐ ghi sổ bao gồm cả
a. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
c. Các loại thuế không được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai
Câu 17 : Giá thực tế của thành phẩm nhập kho được hiểu là
a. Giá thành phân xưởng
b. Giá thành toàn bộ
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
Câu 18: Chứng từ thủ tục kế toán là những chứng từ được lập từ
a. Các chừng từ gốc cùng loại
b. Các chứng từ gốc có cùng nội dung kinh tế
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Chứng từ kế toán chỉ sử dụng
a. Một lần để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Có thể sử dụng nhiều lần để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Phát biểu nào là sai khi xác định chi phí thuế TNDN của một DN có tổng lợi nhuận kế toán trước thuế bằng 0
a. DN chắc chắn không phải nộp thuế thu nhập
b. DN có phải nộp thuế thu nhập
c. Tùy từng trường hợp
d. Tất cả đều đúng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi xác định doanh thu chịu thuế
a. Tất cả doanh thu từ hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác
b. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh, từ hoạt đọng khác
c. Doanh thu từ hoạt đọng tài chính, từ doanh thu được chia từ lợi nhuận
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 22: Khi lập dự phòng cho một khoản nợ phải thu, kế toán cần xem xét đến tính trọng yếu về quy mô
a. Đúng
b. Sai
Câu 23: Nguyên tắc giá gốc luôn luôn được áp dụng, kể cả trong trường hợp DN không hoạt động liên tục
a. Đúng
b. Sai
Câu 24: Tiền lương của giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất trong kì, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc
a. Khách quan
b. Trọng yếu
c. Thận trọng
d. Phù hợp
Sửa lần cuối: