Cách lập BCTC năm 2009

mini2129

New Member
Hội viên mới
Trong BCTC:
Phần Tài sản
1. Chỉ tiêu 131 "Phải thu của khách hàng": = tổng số tiền khách hàng còn nợ đến 31/12
2.Chỉ tiêu 158 "Tài sản ngắn hạn khác": = Số dư TK 153 (TK 142 ko có số dư)
3. Chỉ tiêu 248 "Tài sản dài hạn khác" = số dư TK 242
Phần Nguồn vốn
1. Chỉ tiêu 313 "Người mua trả tiền trước" = tổng số tiền khách hàng trả trước (khách hàng tạm ứng khi ký HĐ)
2. Chỉ tiêu 314 "Thuế và các khoản phải nộp NN" = số dư TK 333
Mấy chỉ tiêu mình làm như vậy có đúng ko các bạn. mình làm theo Q48.Cty mình nhỏ nên sử dụng cũng ít tài khoản.
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

Cách lập BCTC của bạn theo Quyết định nào vậy???
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

mã số 131: căn cứ vào tổng số dư nợ chi tiết của tk 131
mã 158: căn cứ vào số dư nợ của các tài khoản 1381, 141, 142, 1388
mã 248: căn cứ vào tổng số dư nợ của tk 242, 244
mã 313: căn cứ vào sô dư có 131 , 3387
mã 314: căn cứ là số dư có của tk 333
bạn có thể tham khảo trong cuấn "hướng dẫn thực hành chế độ kế toán cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, cơ sở ngoài công lập" nhà xuất bản tài chính nhé
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

Cách lập BCTC của bạn theo Quyết định nào vậy???

Cty mình làm theo QĐ48 bạn ạ.
-----------------------------------------------------------------------------------------
mã số 131: căn cứ vào tổng số dư nợ chi tiết của tk 131
mã 158: căn cứ vào số dư nợ của các tài khoản 1381, 141, 142, 1388
mã 248: căn cứ vào tổng số dư nợ của tk 242, 244
mã 313: căn cứ vào sô dư có 131 , 3387
mã 314: căn cứ là số dư có của tk 333
bạn có thể tham khảo trong cuấn "hướng dẫn thực hành chế độ kế toán cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, cơ sở ngoài công lập" nhà xuất bản tài chính nhé

Nếu như acqui nói thì số dư TK 153 mình phải cho vào mục nào?vì khi mua máy tính mình đều hạch toán vào TK 153 và sau đó phân bổ dần.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

bạn phải lập bctc theo qd15 bạn nhé
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

Cty mình làm theo QĐ48 bạn ạ.
-----------------------------------------------------------------------------------------


Nếu như acqui nói thì số dư TK 153 mình phải cho vào mục nào?vì khi mua máy tính mình đều hạch toán vào TK 153 và sau đó phân bổ dần.
Năm trước làm theo QĐ 48 thì năm nay bạn cũng làm theo QĐ 48 nhé
153 nếu chỉ là máy tính thì khi xuất dùng N142, 242/C153 (N153=C153, cuối kỳ 153 không có số dư)
nếu cuối kỳ 153 còn dư Nợ được thể hiện ở mục IV. HÀNG TỒN KHO (MS: 140 Bảng CĐKT)
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

Trong BCTC:
Phần Tài sản
1. Chỉ tiêu 131 "Phải thu của khách hàng": = tổng số tiền khách hàng còn nợ đến 31/12
2.Chỉ tiêu 158 "Tài sản ngắn hạn khác": = Số dư TK 153 (TK 142 ko có số dư)
3. Chỉ tiêu 248 "Tài sản dài hạn khác" = số dư TK 242
Phần Nguồn vốn
1. Chỉ tiêu 313 "Người mua trả tiền trước" = tổng số tiền khách hàng trả trước (khách hàng tạm ứng khi ký HĐ)
2. Chỉ tiêu 314 "Thuế và các khoản phải nộp NN" = số dư TK 333
Mấy chỉ tiêu mình làm như vậy có đúng ko các bạn. mình làm theo Q48.Cty mình nhỏ nên sử dụng cũng ít tài khoản.

1/Mẫu số B01-DNN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
PHẦN TS
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
-Dòng tiền và các khoản tương đương tiền: Số liệu để ghi chỉ tiêu này lấy từ tổng số dư Nợ của TK 111, 112, 121 (TK 121 là các khoản có thưòi hạn thu hồi , đáo hạn ko quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành tiền nhưng ko rủi ro trong quá trình chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khảon đầu tư đó)
II. ĐẦU TƯ TC NGẮN HẠN
-Đầu tư tài chính ngắn hạn: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 121 sau khi trừ đi các khoản trong chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền”
-Dự phòng giảm giá đầu tư TC ngắn hạn: Lấy từ Số dư Có TK 1591
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN
-Phải thu của khách hàng: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 131
-Trả trước cho người bán: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 331
-Các khoản phải thu khác: Lấy từ tổng số dư Nợ Tk 1388, 334, 338 (không bao gồm các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
IV. HÀNG TỒN KHO
-Dự phòng giảm giá phải thu ngắn hạn khó đòi: Lấy từ Số dư Có TK 1592
-Hàng tồn kho: Lấy từ tổng số dư Nợ của các TK 152, 153, 154, 155, 156, 157
-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Lấy từ số dư Có TK 1593
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
-Thuế GTGT được khấu trừ: Lấy từ số dư Nợ TK 133
-Thuế và các khoản phải thu nhà nước: Căn cứ vào số dư Nợ TK 333
-TS ngắn hạn khác: lấy từu số dư Nợ TK 1381, 141, 142, 1388 (chi tiết cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. TSCĐ
- Nguyên giá: Lấy từ số dư Nợ TK 211
- Giá trị hao mòn lũy kế: Số dư Có Tk 214
- Chi phí XDCB DD: Căn cứ vào số dư Nợ TK 241
II. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
-Nguyên giá: Số dư Nợ TK 217
-Giá trị hao mòn luỹ kế: Số dư Có TK 2147
III. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TC DÀI HẠN
-Đầu tư TC dài hạn: Số dư Nợ TK 221
-Dự phòng giảm giá đầu tư TC dài hạn: Số dư Có TK 229
IV. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC
-Phải thu dài hạn: Số dư Nợ TK 131, 138, 331, 338 (chi tiết các khoản phải thu dài hạn)
-TS dài hạn khác: Số dư Nợ TK 242, 244
-Dự phòng phải thu khó đòi: Dư Có TK 1592
TỔNG CỘNG TS

PHẦN NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. NỢ NGẮN HẠN
- Vay ngăn hạn: Số dư Có TK 311
- Phải trả người bán: Số dư có TK 331
- Người mua trả tiền trước: Dư Có Tk 131, 3387 “doanh thu chưa thực hiện” (chi tiết phân loại ngắn hạn)
- Thuế & các khảon phải nộp NN: Số dư Có TK 333
- Phải trả người lao động: Dư Có TK 334
- Chi phí phải trả: Dư Có TK 335
- Các khoản phải trả ngắn hạn: Dư Có TK 338, 138 (ko bao gồm các khoản phải trả, phải nộp được xếp vào loại nợ phải trả dài hạn và phần dư Có TK 3387 đã phản ảnh ở chỉ tiêu người mua trả tiền trước)
- Dự phòng phải trả ngắn hạn: Dư Có TK 352
II. NỢ DÀI HẠN
-Vay và nợ dài hạn: Dư Có Tk 3411, 3412, 3413
-Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: Dư Có TK 351
-Phải trả phải nộp dài hạn khác : Dư Có TK 331, 338, 138, 131, 3414
-Dự phòng phải trả dài hạn: Dư Có Tk 352
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Vốn đầu tư của CSH: Dư Có TK 4111
- Thặng dư vốn CP: Dư Có Tk 4112
- Vốn khác của CSH: Dư Có Tk 4118
- Cổ phiếu quỹ: Dư Nợ Tk 419
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Dư Có Tk 413, trường hợp có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này ghi bằng số âm (...)
- Các quỹ thuộc vốn CSH: Dư Có Tk 418
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Dư Có Tk 421, trường hợp số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này ghi bằng số âm (...)
II. QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI
-Lấy từ số dư Có Tk 431
TỔNG CÔNG NGUỒN VỐN

Lưu ý: chỉ tiêu Tổng Cộng Tài Sản = chỉ tiêu Tổng Cộng Nguồn


Nguồn: *********
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

ca nha oi giup minh voi . minh da lay fon va kieu chu roi ma van khong go tieng viet co dau duoc.(kieuTex). cam on
 
Ðề: Cách lập BCTC năm 2009

híc, bạn chuyển chế độ của bộ ghõ từ E sang VN đi,bạn xem lại xem thế nào nhé
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top