Mình có 1 bài tập Kế toán tài chính, mình làm rùi nhg chưa chắc chắn kết quả, mong các bạn xem dùm mình xem có sai sót j ko đc ko ạ
Đề Bài
DN sản xuất 2 loại sp A & B,thuế suất đầu ra phải nộp là 10% cho cả 2 loại sp.Đầu tháng có số dư 1 số dư tài khoản:
- TK 155 (150 SP A) : 5.917.500đ
- Tk 155 (200 SP B) : 9.780.000đ
- TK 157 (300 SP B) : 14.670.000đ (gửi hàng cho đại lý Y, giá bán chưa có thuế GTGT là 17.970.000)
Trong tháng dã phát sinh những ngiệp vụ liên quan đến thành phẩm như sau:
1. PXSX của DN đã SX xong nhập kho được 1.500 sản phẩm A và 200 sản phẩm,giá thành sản xuất đã được tính của 1 SP.A là 40.000đ/SP và 1 SP.B là 50.000đ/SP
2. Xuât kho 800 SP.A (theo giá bình quân) cho công ty X, giá bán 1 sản phẩm A là 55.000đ (Giá chưa có thuế GTGT). ĐÃ thu tiền mặt 800 SP A.Số chiết khấu thanh toán chấp nhận cho công ty X được hưởng bằng 2% trên giá bán
3. Xuất kho 500 SP.B (theo giá bình quân) cho đại lý bán hàng Y.Giá bán 60.000đ/SP (giá chưa có thuế GTGT).
4. Thu tiền trả góp của 1 khách hàng 2.500.000đ bằng TM của số SP.A trong đó phần lãi do bán hàng trả góp được xác định là 125.000đ
5. Xuất kho 1.000 SP.B (theo giá bình quân) cho công ty Z theo phương thức bán hàng trả góp. Giá bán trả góp là 62.000đ/SP.B (chưa có thuế), giá bán 1 lần chưa có thuế GTGT là 60.000đ/SP.B. Công ty Z đã trả tiền hàng tháng này bằng tiền mặt là 6.000.000đ
6. Báo cáo bán hàng của đại lý Y: đã tiêu thụ 300 SP.B tháng trước và 350 SP.B thàng này, đã nộp tiền mặt cho DN đồng thời đã trừ lại phần hoa hồng được hưởng 10% trên sô sản phẩm đã tiêu thụ
7. Chí phí bán hàng phát sinh trong tháng như sau: Tiền lương của nhân viên bán hàng 2.400.000đ, chi phí dụng cụ đồ dung 350.000đ, khấu hao TSCĐ 413.000đ, chi phí đóng gói sản phẩm 120.000đ
8. Chi phí QLDN đã phát sinh trong tháng như sau: Tiền lương CB, nhân viên quản lý 4.200.000, khấu hao TSCĐ 298.000đ. chi phí bằng tiền mặt 500.000đ
9. DN đã kết chuyển các tài khoản liên quan vào TK 911 để xác định kết quả tiêu thụ cho từng loại SP.Biết rằng chi phí 641 và 642 được phân bổ cho mỗi loại SP theo số lượng sản phẩm tiêu thụ thực tế
Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nói trên cho đến khi xác định được kết quả kinh doanh.
Giải
1. Nợ TK155 (spA): 60.000
Nợ TK 155 (sp B): 100.000
Có TK 154: 160.000
- Đơn giá binh quân dự trữ cả kỳ của sp A = (5.197,5+ 60.000)/( 150 + 1500) = 39,95 đ/sp
- Đơn giá bình quân dự trữ cả kỳ của sp B = (9180 + 100.000)/(200 + 2.000) = 49,9 đ/sp
2. 2a) Nợ TK 632 (spA) : 31960
Có TK 155 (spA) : 31960
2b) Nợ TK 111 : 48400
Có TK 511 (A): 44.000
Có TK 3331 : 4.400
2c) Nợ TK 635 (A) : 880
Nợ Tk 111: 880
3. a) Nợ Tk 632 (B): 24.950
Có Tk 155 (B): 24.950
b) Nợ Tk 131: 33.000
Có TK 511 (B): 30.000
Có TK 3331: 3.000
4. a) Nợ TK 131:2.500
Có TK 111: 2.500
b) Nợ TK 3387: 125
Có TK 515 (A):125
5. a) Nợ TK 632 (B): 49.900
Có Tk 155(B) :49.900
b) Nợ TK 131 : 68.200
CÓ Tk 511(B) :60.000
Có TK 3331: 6.000
Có Tk 3387: 2.200
c) Nợ Tk 111: 6.000
Có TK 131: 6.000
Cảm ơn các bạn rất nhiều
---------- Post added at 081 ---------- Previous post was at 06:51 ----------
Các bạn kiểm tra giúp mình bài tập này với, mai mình phải nộp bài rùi
Đề Bài
DN sản xuất 2 loại sp A & B,thuế suất đầu ra phải nộp là 10% cho cả 2 loại sp.Đầu tháng có số dư 1 số dư tài khoản:
- TK 155 (150 SP A) : 5.917.500đ
- Tk 155 (200 SP B) : 9.780.000đ
- TK 157 (300 SP B) : 14.670.000đ (gửi hàng cho đại lý Y, giá bán chưa có thuế GTGT là 17.970.000)
Trong tháng dã phát sinh những ngiệp vụ liên quan đến thành phẩm như sau:
1. PXSX của DN đã SX xong nhập kho được 1.500 sản phẩm A và 200 sản phẩm,giá thành sản xuất đã được tính của 1 SP.A là 40.000đ/SP và 1 SP.B là 50.000đ/SP
2. Xuât kho 800 SP.A (theo giá bình quân) cho công ty X, giá bán 1 sản phẩm A là 55.000đ (Giá chưa có thuế GTGT). ĐÃ thu tiền mặt 800 SP A.Số chiết khấu thanh toán chấp nhận cho công ty X được hưởng bằng 2% trên giá bán
3. Xuất kho 500 SP.B (theo giá bình quân) cho đại lý bán hàng Y.Giá bán 60.000đ/SP (giá chưa có thuế GTGT).
4. Thu tiền trả góp của 1 khách hàng 2.500.000đ bằng TM của số SP.A trong đó phần lãi do bán hàng trả góp được xác định là 125.000đ
5. Xuất kho 1.000 SP.B (theo giá bình quân) cho công ty Z theo phương thức bán hàng trả góp. Giá bán trả góp là 62.000đ/SP.B (chưa có thuế), giá bán 1 lần chưa có thuế GTGT là 60.000đ/SP.B. Công ty Z đã trả tiền hàng tháng này bằng tiền mặt là 6.000.000đ
6. Báo cáo bán hàng của đại lý Y: đã tiêu thụ 300 SP.B tháng trước và 350 SP.B thàng này, đã nộp tiền mặt cho DN đồng thời đã trừ lại phần hoa hồng được hưởng 10% trên sô sản phẩm đã tiêu thụ
7. Chí phí bán hàng phát sinh trong tháng như sau: Tiền lương của nhân viên bán hàng 2.400.000đ, chi phí dụng cụ đồ dung 350.000đ, khấu hao TSCĐ 413.000đ, chi phí đóng gói sản phẩm 120.000đ
8. Chi phí QLDN đã phát sinh trong tháng như sau: Tiền lương CB, nhân viên quản lý 4.200.000, khấu hao TSCĐ 298.000đ. chi phí bằng tiền mặt 500.000đ
9. DN đã kết chuyển các tài khoản liên quan vào TK 911 để xác định kết quả tiêu thụ cho từng loại SP.Biết rằng chi phí 641 và 642 được phân bổ cho mỗi loại SP theo số lượng sản phẩm tiêu thụ thực tế
Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nói trên cho đến khi xác định được kết quả kinh doanh.
Giải
1. Nợ TK155 (spA): 60.000
Nợ TK 155 (sp B): 100.000
Có TK 154: 160.000
- Đơn giá binh quân dự trữ cả kỳ của sp A = (5.197,5+ 60.000)/( 150 + 1500) = 39,95 đ/sp
- Đơn giá bình quân dự trữ cả kỳ của sp B = (9180 + 100.000)/(200 + 2.000) = 49,9 đ/sp
2. 2a) Nợ TK 632 (spA) : 31960
Có TK 155 (spA) : 31960
2b) Nợ TK 111 : 48400
Có TK 511 (A): 44.000
Có TK 3331 : 4.400
2c) Nợ TK 635 (A) : 880
Nợ Tk 111: 880
3. a) Nợ Tk 632 (B): 24.950
Có Tk 155 (B): 24.950
b) Nợ Tk 131: 33.000
Có TK 511 (B): 30.000
Có TK 3331: 3.000
4. a) Nợ TK 131:2.500
Có TK 111: 2.500
b) Nợ TK 3387: 125
Có TK 515 (A):125
5. a) Nợ TK 632 (B): 49.900
Có Tk 155(B) :49.900
b) Nợ TK 131 : 68.200
CÓ Tk 511(B) :60.000
Có TK 3331: 6.000
Có Tk 3387: 2.200
c) Nợ Tk 111: 6.000
Có TK 131: 6.000
Cảm ơn các bạn rất nhiều
---------- Post added at 081 ---------- Previous post was at 06:51 ----------
Các bạn kiểm tra giúp mình bài tập này với, mai mình phải nộp bài rùi
Sửa lần cuối: