Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

tranguhp

New Member
Hội viên mới
Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

1. Thu tiền bán phế liệu theo giá chưa thuế là 20, thuế GTGT 10% do thanh lí 1 TSCĐ đang dùng ở pxsx 1000 đã khấu hao đủ

N 111: 20
C 711: 18
C 333: 2
2. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L 230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phận QLDN ko có kế hoạch trích trước đã hoàn thành fải thanh toán theo hợp đồng, giá có thuế 330, trong đó thuế GTGT 30, đã ứng trước trong năm N là 100). Chi phí SCL dự định phân bổ trong 4 qúy năm N + 1

N 331: 230
C 111: 230
3. Khen thưởng tổng kết năm N là 100 và tổ chức nghỉ mát do qũy phúc lợi đài thọ 50

- N 4311: 1000
C 111: 100
- N 4312: 50
C 111: 50
4. Thu được khoản nợ của khách hàng C trả 50 (đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm N)

N 111:50
C 131: 50

5. Trích lãi lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: quỹ đầu tư phát triển 350, quỹ khen thưởng 100 và quỹ phúc lợi 300.
N 515: 750
C 414: 350
C 4311: 100
C 4312: 300

6.Nộp thuế GTGT 3 tháng 1,2,3 là 985,9 và tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 1 năm N + 1 là 900

N 3331: 985,9
N 3334: 900
C 112: 1885,9

các bác check giúp e nhé... Chả là e đang làm bài tập lơtn nhiều vấn đề khúc mắc qúa mà không biết hỏi ai bác nào giỏi phần định khoản này thì cho e xin số fone nhé...e cảm ơn nhiều lắm :)


còn đây là 3 nghiệp vụ mà e ko thể định khoản đc các bác giúp e giải quyết với nhé

1. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:
- Vâtk liệu sxsp dùng ko hết nhập lại kho 50
- Nhập kho 100 sp hoàn thành, còn một số sp dở dang trị giá 500
2. Sản xuất 100 sp được khách hàng B chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưa thuế 1 sp là 120. thuế GTGT 10% và xuất dùng cho bộ phận bán hàng 4 sp, bộ phận QLDN 6sp
3. Khấu trừ thuế GTGT và nộp đủ số còn phải nộp (nghiệp vụ 6 phía trên)
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

:liengdep: các tiền bối ơi giúp e với
 
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

1. Thu tiền bán phế liệu theo giá chưa thuế là 20, thuế GTGT 10% do thanh lí 1 TSCĐ đang dùng ở pxsx 1000 đã khấu hao đủ
a) Thanh lý TS (xóa sổ TSCĐ)
Nợ TK 214 : 1.000
Có TK 211 : 1.000
b) Ghi nhận thu nhập từ thanh lý
N 111: 22
C 711: 20
C 3331: 2
2. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L 230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phận QLDN ko có kế hoạch trích trước đã hoàn thành fải thanh toán theo hợp đồng, giá có thuế 330, trong đó thuế GTGT 30, đã ứng trước trong năm N là 100). Chi phí SCL dự định phân bổ trong 4 qúy năm N + 1
a) SCL TĐ hoàn thành :
Nợ TK 241: 300
Nợ TK 133 : 30
Có TK 331-L : 330
b) Trả tiền khách hàng (đã ứng trước 100)
N 331-L: 230
C 111: 230
c) dự định PB CP SCL trong năm N+1
Nợ 142 : 300
Có 241 : 300
d) Phân bổ cho quý 1 năm N
N 642 : 75
C 142 : 75

3. Khen thưởng tổng kết năm N là 100 và tổ chức nghỉ mát do qũy phúc lợi đài thọ 50

- N 4311: 1000 (đổi lại 3531)
C 111: 100
- N 4312: 50 ( đổi lại 3532)
C 111: 50
4. Thu được khoản nợ của khách hàng C trả 50 (đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm N)
Đã lập dự phòng rồi thì không còn nợ phải thu nữa nên không ghi :
N 111:50
C 131: 50
Mà phải ghi :
N 111 : 50
C 711 : 50

5. Trích lãi lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: quỹ đầu tư phát triển 350, quỹ khen thưởng 100 và quỹ phúc lợi 300.
N 421: 750
C 414: 350
C 4311: 100 (đổi lại 3531)
C 4312: 300 (đổi lại 3532)
 
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

1. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:
- Vâtk liệu sxsp dùng ko hết nhập lại kho 50
- Nhập kho 100 sp hoàn thành, còn một số sp dở dang trị giá 500
2. Sản xuất 100 sp được khách hàng B chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưa thuế 1 sp là 120. thuế GTGT 10% và xuất dùng cho bộ phận bán hàng 4 sp, bộ phận QLDN 6sp

Cái này bạn muốn làm đc thì phải tập hợp chi phí sản xuất trong kì: CP NVL TT, CP NC TT, CP SXC, sau đó tính giá thành theo các PP trong bài yêu cầu rồi mới tính đc GVHB chứ
 
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

3 nghiệp vụ của bạn mình có thể ĐK như vầy:
1) VL SX SAP dùng không hết nhập kho:
Nợ 152 50
Có 621 50
còn bút toán 2 bạn phải chỉ rõ là đánh giá SPDD theo phương pháp nào
2) xuất bán sản phẩm mà bạn ko cho giá vốn
*xuất bán cho KH hàng B
Nợ 632 (Cái này để ghi giá vốn cho 100sp)
Có 155
*Vì KH B chấp nhận thanh toán nên ghi doanh thu lun
Nợ 131 1.320.000
Có 511 1.200.000
Có 3331 120.000
*Còn xuất dùng cho 2 bộ phận phải ghi giá bằng giá vốn chứ ko ghi bằng giá bán chưa VAT của 100sp kia
Nợ 641
Nợ 642
Có 155
3) cái NV này chắc là trước NV6 rồi vì khấu trừ xong thuế GTGT mới nộp thuế
bạn ghi Nợ 3331/ Có 112 có nghĩa là VAT đầu vào nhỏ hơn đầu ra vì vậy hạch toán như vầy:
* Phát sinh:
Nợ 1331
Có 3331

*Hạch toán khấu trừ (kết chuyển cuối tháng hoặc có thể để eến cuối năm kết chuyễn luôn 1 lần )
Nợ 3331
Có1331

Kết quả:
TK 1331: không còn số dư.
TK 3331: dư có =985,5 (thuế đầu ra phải nộp)

Nộp thuế ĐR:
N33311/C111 (112) = 985,5
 
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

EM ĐƯA LÊN ĐẦY ĐỦ ĐỂ CÁC BÁC XEM LẠI GIÚP EM NHÉ>>>>EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC BÁC ĐÃ NHIỆT TÌNH CHỈ BẢO
1. Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền đơn vị bán K giá có thuế 1540, trong đó thuế GTGT 140
nợ tk 152: 1400
nợ tk 133: 140
có tk 331: 1540
2. Xuất vật liệu dùng sản xuất sản phẩm 3050, bộ phận bán hàng 100 và quản lí doanh nghiệp 200
nợ tk 627: 3050
nợ tk 641:100
nợ tk 642: 200
có tk 152: 3350
3. trích khấu hao tscđ thuộc phân xưởng sản xuất 600, bộ phận bán hàng 100 và QLDN 200
nợ tk 627: 600
nợ tk 641: 100
nợ tk 642: 200
có tk 214: 900

4.a, Tính lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phầm 1400, quản lí phân xướng 200, bộ phận bán hàng 100 và quản lí doanh nghiệp 300
nợ tk 622:1400
nợ tk 627: 200
nợ tk 641: 100
nợ tk 642: 300
có tk 334: 2000
b, Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHTN,BHYT theo tỉ lệ quy định (giả sử trên tiền lương phải trả) tính vào chi phí liên quan (23%) và trừ lương (9.5%)
nợ tk 622: 1400 x 23% = 322
nợ tk627 : 46
nợ tk 641: 23
nợ tk 642: 69
nợ tk 334: 2000 x 9,5% =190
có tk 338: 650

5. Theo kế hoạch:
- phân bổ chi phí công cụ dụng cụ cho phân xưởng sản xuất 30
- Phân bổ chi phí SCL TSCĐ thuộc bộ phận QLDN 75
nợ tk 627: 30
nợ tk 642: 75
có tk 242: 105
6. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:
- Vật liệu sxsp dùng ko hết nhập lại kho 50
- Nhập kho 100 sp hoàn thành, còn một số sp dở dang trị giá 500
7. Sản xuất 100 sp được khách hàng B chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưa thuế 1 sp là 120. thuế GTGT 10% và xuất dùng cho bộ phận bán hàng 4 sp, bộ phận QLDN 6sp
8.Trích lãi lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: quỹ đầu tư phát triển 350, quỹ khen thưởng 100 và quỹ phúc lợi 300
nợ tk 421: 750
có tk 414: 350
cỏ tk 4311: 100 (sách của bọn e đang học chưa thay đổi theo QĐ 48 nên bọn e vẫn phải dùng tk này bác pqhung ạ :-(
có tk 4312: 300
9.BỘ phận XDCB (hạch toán chung)bàn giap một nhà văn phòng hoàn thành đưa vào sử dụng trị giá quyết toán 2500. Biết tài sản này được đầu tư bằng nguồn vốn XDCB
nợ 211: 2500
có 241 2500
nợ 441: 2500
có 411: 2500
* tính giá thành phẩm xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền
 
Ðề: Các bác kiểm tra giúp e mấy định khoản liên quan tới tiền mặt với

Câu 6 :
A.Tập hợp CP SX tính giá thành SP nhập kho :
621 : 3.050 – 50 = 3.000
622 : 1.400 + 322 = 1.722
627 : 600 + 200+ 46 + 30 = 876
Cộng Chi phí SX : 3.000 + 1.722 + 876 = 5.598
Giá trị thành phẩm nhập kho : 5.598 – 500 = 5.098
Đơn giá sản phẩm nhập kho : 5.098/100 = 50.98
B.Định khoản
a) Nhập kho vật liệu kg SD hết:
Nợ TK 152 : 50
Có TK 621 : 50
b) Tập hợp CPSX :
Nợ 154 : 5.598
Có 621 : 3.000
Có 622 : 1.722
Có 627 : 876
c) Nhập kho thành phẩm :
Nợ 155 : 5.098
Có 154 : 5.098
....

6. Nhập kho 100 thành phẩm
7. Xuất 100 SP cho khách hàng ... còn đâu nữa mà xuất dùng cho bộ phận bán hàng 4 sp, bộ phận QLDN 6sp ????

Các TK 3531,3532 được thay đổi từ năm nào rồi chứ có phải mới đây đâu, bảo cô giáo cập nhật lại thôi.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top