Doanh nghiệp A sx măt hàng X.tình hình biến động về nguyên vật liêu như sau :
1.tồn đầu tháng :6.000m , đơn giá : 10.000d/m
2.phát sinh trong tháng :
- ngảy 3 : xuất 2.000 m
- ngày 6 : xuất 1.000 m
- ngày 7 : nhập kho 5.000m , giá mua ghi trên hoá đơn phải trả công ty Y là 56.100( thuế GTGT 10 % ). Chi phí vận chuyển để bốc dỡ số hàng trên đã chi bằng tiên mặt cả thuế GTGT 5% là 630
- ngày 10 : xuất 5.000m
- ngày 12 : dùng tiên vay ngắn hạn mua 4.500m , đơn giá chưa thuế : 10.000d/m , thuế GTGT 1.000d/m.chi phí vận chuyển trả cho công ty M cả thuế GTGT 5% là 2.100
- ngày 15 : xuất 6.000m
- ngày 19 : mua của công ty V 1.000m , giá chưa thuế GTGT 10.200d/m , thuế GTGT 10%
- ngày 28 : xuất 2.000m
Tính trị giá hàng xuất kho trong tháng của DN theo các phương pháp bình quân ,phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kì , FIFO , LIFO , thực tế đích danh? .Biết DN nộp thuế thep phương pháp khấu trừ ,hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thường xuyên.
bạn nào làm xong thỳ pm vào nick mình nhé :
trang_moon90
1.tồn đầu tháng :6.000m , đơn giá : 10.000d/m
2.phát sinh trong tháng :
- ngảy 3 : xuất 2.000 m
- ngày 6 : xuất 1.000 m
- ngày 7 : nhập kho 5.000m , giá mua ghi trên hoá đơn phải trả công ty Y là 56.100( thuế GTGT 10 % ). Chi phí vận chuyển để bốc dỡ số hàng trên đã chi bằng tiên mặt cả thuế GTGT 5% là 630
- ngày 10 : xuất 5.000m
- ngày 12 : dùng tiên vay ngắn hạn mua 4.500m , đơn giá chưa thuế : 10.000d/m , thuế GTGT 1.000d/m.chi phí vận chuyển trả cho công ty M cả thuế GTGT 5% là 2.100
- ngày 15 : xuất 6.000m
- ngày 19 : mua của công ty V 1.000m , giá chưa thuế GTGT 10.200d/m , thuế GTGT 10%
- ngày 28 : xuất 2.000m
Tính trị giá hàng xuất kho trong tháng của DN theo các phương pháp bình quân ,phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kì , FIFO , LIFO , thực tế đích danh? .Biết DN nộp thuế thep phương pháp khấu trừ ,hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thường xuyên.
bạn nào làm xong thỳ pm vào nick mình nhé :
trang_moon90
Sửa lần cuối: