5.5. Phân bổ giai đoạn hai và tính lợi nhuận theo khách hàng
Công ty F sản xuất sản phẩm S. Hệ thống ABC của công ty có bốn hoạt động được liệt kê bên dưới với các thước đo và tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động:
Công ty vừa hoàn thành một đơn đặt hàng 1.000 sản phẩm S của khách hàng I. Đơn đặt hàng được sản xuất trong hai đợt. Mỗi sản phẩm S cần 0,25 giờ lao động trực tiếp. Giá bán là 20 ngđ/sản phẩm, chi phí vật liệu trực tiếp là 8,5 ngđ/sản phẩm, và chi phí nhân công trực tiếp là 6 ngđ/sản phẩm. Đây là đơn đặt hàng duy nhất của khách hàng I trong năm.
Yêu cầu:
Lập báo cáo trình bày lợi nhuận theo khách hàng I.
Báo cáo lợi nhuận theo khách hàng
Bài 5.6 Bài tập tổng hợp
Công ty A đã cung cấp những dữ liệu sau về hệ thống ABC của công ty:
Chi phí chung
Tiền lương 300.000 ngàn đồng
Chi phí chung khác 100.000
Tổng chi phí chung 400.000 ngàn đồng
Phân bổ nguồn lực sử dụng cho các hoạt động như sau:
Trong năm đã hoàn tất đơn đặt hàng sản phẩm A cho Công ty S. Khách hàng này không đặt hàng sản phẩm nào khác. Dữ liệu liên quan đơn đặt hàng này như sau:
Dữ liệu liên quan đơn đặt hàng của Công ty S
Số lượng sản phẩm được đặt hàng 10 sản phẩm
Số giờ lao động trực tiếp 2 giờ/sản phẩm
Giá bán 300 ngđ/sản phẩm
Chi phí vật liệu trực tiếp 180 ngđ/sản phẩm
Chi phí nhân công trực tiếp 50 ngđ/sản phẩm
Yêu cầu:
1.Phân bổ CPSXC cho từng hoạt động
Các đối tượng tập hợp theo chi phí hoạt động
2. Tính tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động
3. Phân bổ chi phí chung cho Công ty S.
Chi phí chung cho Công ty S
4. Tính lợi nhuận theo khách hàng-Công ty S.
Công ty F sản xuất sản phẩm S. Hệ thống ABC của công ty có bốn hoạt động được liệt kê bên dưới với các thước đo và tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động:
Hoạt động | Thước đo | Tỷ lệ phân bổ |
Hổ trợ nhân công trực tiếp | Số giờ lao động trực tiếp | 5,55 ngđ/giờ lao động trực tiếp |
Xử lý loạt sản phẩm | Số loạt sản phẩm | 107 ngđ/loạt |
Xử lý đơn đặt hàng | Số đơn đặt hàng | 275 ngđ/đơn đặt hàng |
Dịch vụ khách hàng | Số khách hàng | 2.463 ngđ/khách hàng |
Công ty vừa hoàn thành một đơn đặt hàng 1.000 sản phẩm S của khách hàng I. Đơn đặt hàng được sản xuất trong hai đợt. Mỗi sản phẩm S cần 0,25 giờ lao động trực tiếp. Giá bán là 20 ngđ/sản phẩm, chi phí vật liệu trực tiếp là 8,5 ngđ/sản phẩm, và chi phí nhân công trực tiếp là 6 ngđ/sản phẩm. Đây là đơn đặt hàng duy nhất của khách hàng I trong năm.
Yêu cầu:
Lập báo cáo trình bày lợi nhuận theo khách hàng I.
Giải
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ | Mức hoạt động | Chi phí phân bổ |
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 5.55 | 250 | 1387.5 |
Xử lý loạt sản phẩm | 107 | 2 | 214 |
Xử lý đơn đặt hàng | 275 | 1 | 275 |
Dịch vụ khách hàng | 2463 | 1 | 2463 |
Báo cáo lợi nhuận theo khách hàng
Khách hàng I |
Doanh thu | 20.000 | |
Chi phí | ||
-Vật liệu trực tiếp | 8.500 | |
-Nhân công trực tiếp | 6.000 | |
-Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 1387.5 |
-Xử lý loạt sản phẩm | 214 | |
-Xử lý đơn đặt hàng | 275 | |
-Dịch vụ khách hàng | 2463 | 18839.5 |
Lợi nhuận theo khách hàng | 1160.5 |
Bài 5.6 Bài tập tổng hợp
Công ty A đã cung cấp những dữ liệu sau về hệ thống ABC của công ty:
Chi phí chung
Tiền lương 300.000 ngàn đồng
Chi phí chung khác 100.000
Tổng chi phí chung 400.000 ngàn đồng
Hoạt động | Thước đo | Tổng mức hoạt động trong năm |
Hổ trợ nhân công trực tiếp | Số giờ lao động trực tiếp | 20.000 giờ lao động trực tiếp |
Xử lý đơn đặt hàng | Số đơn đặt hàng | 400 đơn đặt hàng |
Hổ trợ khách hàng | Số khách hàng | 200 khách hàng |
Khác | Đây là hoạt động duy trì tổ chức | Không áp dụng |
Phân bổ nguồn lực sử dụng cho các hoạt động như sau:
Hổ trợ nhân công trực tiếp | Xử lý đơn đặt hàng | Hổ trợ khách hàng | Khác | Tổng cộng | ||
Tiền lượng |
| 30% | 20% | 10% | 100% | |
Chi phí chung khác | 30% | 10% | 20% | 40% | 100% |
Trong năm đã hoàn tất đơn đặt hàng sản phẩm A cho Công ty S. Khách hàng này không đặt hàng sản phẩm nào khác. Dữ liệu liên quan đơn đặt hàng này như sau:
Dữ liệu liên quan đơn đặt hàng của Công ty S
Số lượng sản phẩm được đặt hàng 10 sản phẩm
Số giờ lao động trực tiếp 2 giờ/sản phẩm
Giá bán 300 ngđ/sản phẩm
Chi phí vật liệu trực tiếp 180 ngđ/sản phẩm
Chi phí nhân công trực tiếp 50 ngđ/sản phẩm
Yêu cầu:
- Phân bổ chi phí chung cho từng hoạt động.
- Tính tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động.
- Phân bổ chi phí chung cho Công ty S.
- Tính lợi nhuận theo khách hàng-Công ty S.
Giải
1.Phân bổ CPSXC cho từng hoạt động
Các đối tượng tập hợp theo chi phí hoạt động
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | Xử lý đơn đặt hàng | Hỗ trợ khách hàng | Khác | Tổng cộng | |
Tiền lương | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | 300.000 |
CP chung khác | 30.000 | 10.000 | 20.000 | 40.000 | 100.000 |
Tổng cộng | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 400.000 |
2. Tính tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động
Hoạt động | Tổng chi phí | Tổng mức hoạt động trong năm | Tỷ lệ phân bổ |
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 150.000 | 20.000 giờ lao động trực tiếp | 7.5 ngàn đồng/giờ |
Xử lý đơn đặt hàng | 100.000 | 400 đơn đặt hàng | 250 ngàn đồng/đơn ĐH |
Hỗ trợ khách hàng | 80.000 | 200 khách hàng | 400 ngàn đồng/đơn ĐH |
Khác | 70.000 | không áp dụng | không áp dụng |
3. Phân bổ chi phí chung cho Công ty S.
Chi phí chung cho Công ty S
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ | Mức hoạt động | Chi phí phân bổ |
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 7.5 | 20 | 150 |
Xử lý đơn đặt hàng | 250 | 1 | 250 |
Hỗ trợ khách hàng | 400 | 1 | 400 |
Khác | 800 |
4. Tính lợi nhuận theo khách hàng-Công ty S.
Công ty S | ||
Doanh thu | 3.000 | |
Chi phí | ||
-Vật liệu trực tiếp | 1.800 | |
-Nhân công trực tiếp | 500 | |
-Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 150 | |
-Xử lý đơn đặt hàng | 250 | |
-Hỗ trợ khách hàng | 400 | 3.100 |
Lợi nhuận theo khách hàng | (100) |