Bài tập tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm

unknown3249

New Member
Hội viên mới
+Số dư đầu kì:
1.PX I:
-Chi phí NVL trực tiếp: 40.000.000
-Chi phí nhân công trực tiếp: 8.000.000
-Chi phí sản xuất chung: 4.032.000
Tổng: 52.032.000

2.PX II:
-CP NVL trực tiếp: 17.100.000
-CP nhân công trực tiếp: 4.000.000
-CP sản xuất chung: 2.320.000
Tổng: 23.420.000

3.PX III:
-CP NVL trực tiếp: 22.800.000
-CP nhân công trực tiếp: 7.243.200
-CP sản xuất chung: 6.000.000
Tổng: 36.043.200

+Tổng hợp CPSX trong tháng:
I.Nguyên vật liệu:
1.Dùng cho SX sản phẩm:
-PXI: 484.000.000
2.Dùng phục vụ quản lý:
-PXI: 4.000.000
-PXII: 4.000.000
-PXIII: 2.000.000

II.Tiền lương phải trả:
1.CNSX sản phẩm:
-PXI: 40.000.000
-PXII: 32.000.000
-PXIII: 24.000.000
2.Nhân viên quản lý:
-PXI: 10.000.000
-PXII: 8.000.000
-PXIII: 6.000.000

III.Trích KPCĐ, bảo hiểm:
1.CNSX sản phẩm:
-PXI: 7.600.000
-PXII: 6.080.000
-PXIII: 4.560.000
2.Nhân viên quản lý:
-PXI: 1.900.000
-PXII: 1.520.000
-PXIII: 1.140.000

IV.Trích khấu hao TSCĐ:
-PXI: 12.000.000
-PXII: 10.000.000
-PXIII: 8.000.000

V. Dịch vụ mua ngoài phải trả:
-PXI: 6.000.000
-PXII: 480.000
-PXIII: 860.000

VI. CP khác bằng tiền mặt:
-PXI: 2.100.000
-PXIII: 2.160.000

+Báo cáo cuối tháng:
I.NVL sản xuất SP dùng không hết để lại PX:
-PXI: 4.000.000

II.Số lượng bán thành phẩm và thảnh phẩm hoàn thành trong tháng:
-PXI: 26.000 btp
-PXII: 24.000 btp
-PXIII: 20.000 sp

III.SP dở dang cuối tháng:
1.Số lượng SPDD:
-PXI: 6.000
-PXII: 4.000
-PXIII: 4.000
2.Mức độ hoàn thành:
-PXI: 30%
-PXII: 25%
-PXIII: 25%

*Đối tượng hạch toán CPSX là từng phân xưởng, đối tượng tính giá thành vừa là bán thành phẩm vừa là thành phẩm.
*Đánh giá SPDD theo PP ước lượng SP hoàn thành tương đương, biết rằng CP NVL trực tiếp bỏ vào ngay từ đầu quá trình SX.

Các anh chị kiểm tra phần định khoản và giúp em phần tính giá thành ạ. Em xin cảm ơn.

---------- Post added at 02:53 ---------- Previous post was at 02:42 ----------

Đây là phần định khoản:
1.
+N621I: 484.000.000
N627I: 4.000.000
N627II: 4.000.000
N627III: 2.000.000
C152: 494.000.000

2.
+N622I: 40.000.000
N622II: 32.000.000
N622III: 24.000.000
N627I: 10.000.000
N627II: 8.000.000
N627III: 6.000.000
C334: 120.000.000
3.
+N622I: 7.600.000
N622II: 6.080.000
N622III: 4.560.000
N627I: 1.900.000
N627II: 1.520.000
N627III: 1.140.000
C338: 22.800.000

4.
+N627I: 12.000.000
N627II: 10.000.000
N627III: 8.000.000
C214: 30.000.000

5.
+N627I: 6.000.000
N627II: 480.000
N627III: 860.000
C331: 7.340.000

6.
+N627I: 2.100.000
N627II: 2.160.000
C111: 4.260.000

II.
+N621I: (4.000.000)
C152: (4.000.000)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top