Bài 5.2 Phân bổ giai đoạn 1
Công ty S kinh doanh ở lĩnh vực vận tải. Công ty S đang triển khai một hệ thống chi phí dựa trên hoạt động có bốn hoạt động: du lịch, nhận và giao hàng, dịch vụ khách hàng, và khác. Các đơn vị đo lường hoạt động là dặm cho hoạt động du lịch, số lượng nhận và giao hàng cho hoạt động nhận và giao hàng và số lượng khách hàng cho hoạt động dịch vụ khách hàng. Các hoạt động khác không có đơn vị đo lường hoạt động bởi vì nó là một hoạt động duy trì tổ chức. Các chi phí sau đây sẽ được tập hợp bằng cách sử dụng hệ thống chi phí dựa trên hoạt động:
Tiền lượng lái xe và bảo vệ $ 720,000
Chi phí vận hành xe 280.000
Khấu hao xe 120.000
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng 160.000
Chi phí văn phòng 30.000
Chi phí quản lý 320.000
Tổng chi phí $ 1.630.000
Việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho các hoạt động là như sau:
Yêu cầu:
Phân bổ giai đoạn đầu tiên cho các hoạt động
Việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho các hoạt động là như sau
Phân bổ giai đoạn đầu tiên cho các hoạt động
5.4. Phân bổ giai đoạn hai
Hệ thống ABC của Công ty K có sáu hoạt động và tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động như sau:
Dữ liệu liên quan đến hai loại sản phẩm như sau:
Yêu cầu:
Xác định tổng chi phí chung phân bổ cho từng loại sản phẩm trên trong hệ thống ABC của Công ty K.
Công ty S kinh doanh ở lĩnh vực vận tải. Công ty S đang triển khai một hệ thống chi phí dựa trên hoạt động có bốn hoạt động: du lịch, nhận và giao hàng, dịch vụ khách hàng, và khác. Các đơn vị đo lường hoạt động là dặm cho hoạt động du lịch, số lượng nhận và giao hàng cho hoạt động nhận và giao hàng và số lượng khách hàng cho hoạt động dịch vụ khách hàng. Các hoạt động khác không có đơn vị đo lường hoạt động bởi vì nó là một hoạt động duy trì tổ chức. Các chi phí sau đây sẽ được tập hợp bằng cách sử dụng hệ thống chi phí dựa trên hoạt động:
Tiền lượng lái xe và bảo vệ $ 720,000
Chi phí vận hành xe 280.000
Khấu hao xe 120.000
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng 160.000
Chi phí văn phòng 30.000
Chi phí quản lý 320.000
Tổng chi phí $ 1.630.000
Việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho các hoạt động là như sau:
| Du lịch | Nhận và giao hàng | Dịch vụ khách hàng | Khác | Tổng cộng |
Tiền lượng lái xe và bảo vệ | 50% | 35% | 10% | 5% | 100% |
Chi phí vận hành xe | 70% | 5% | 0% | 25% | 100% |
Khấu hao xe | 60% | 15% | 0% | 25% | 100% |
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng | 0% | 0% | 90% | 10% | 100% |
Chi phí văn phòng | 0% | 20% | 30% | 50% | 100% |
Chi phí quản lý | 0% | 5% | 60% | 35% | 100% |
Yêu cầu:
Phân bổ giai đoạn đầu tiên cho các hoạt động
Giải
Các chi phí được tập hợp bằng cách sử dụng hệ thống chi phí dựa trên hoạt động
Tiền lương lái xe và bảo vệ | 720.000 |
Chi phí vận hành xe | 280.000 |
Khấu hao xe | 120.000 |
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng | 160.000 |
Chi phí văn phòng | 30.000 |
Chi phí quản lý | 320.000 |
Tổng chi phí | 1.630.000 |
Việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho các hoạt động là như sau
Du lịch | Nhận và giao hàng | Dịch vụ khách hàng | Khác | Tổng | |
Tiền lương lái xe và bảo vệ | 50% | 35% | 10% | 5% | 100% |
Chi phí vận hành xe | 70% | 5% | 0% | 25% | 100% |
Khấu hao xe | 60% | 15% | 0% | 25% | 100% |
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng | 0% | 0% | 90% | 10% | 100% |
Chi phí văn phòng | 0% | 20% | 30% | 50% | 100% |
Chi phí quản lý | 0% | 5% | 60% | 35% | 100% |
Phân bổ giai đoạn đầu tiên cho các hoạt động
Du lịch | Nhận và giao hàng | Dịch vụ khách hàng | Khác | Tổng cộng | |
Tiền lương lái xe và bảo vệ | 360.000 | 252.000 | 72.000 | 36.000 | 720.000 |
Chi phí vận hành xe | 196.000 | 14.000 | - | 70.000 | 280.000 |
Khấu hao xe | 72.000 | 18.000 | - | 30.000 | 120.000 |
Tiền lương và các chi phí đại diện khách hàng | - | - | 144.000 | 16.000 | 160.000 |
Chi phí văn phòng | - | 6.000 | 9.000 | 15.000 | 30.000 |
Chi phí quản lý | - | 16.000 | 192.000 | 112.000 | 320.000 |
Tổng chi phí | 628.000 | 306.000 | 417.000 | 279.000 | 1.630.000 |
5.4. Phân bổ giai đoạn hai
Hệ thống ABC của Công ty K có sáu hoạt động và tỷ lệ phân bổ cho từng hoạt động như sau:
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ theo hoạt động |
Hổ trợ nhân công trực tiếp | 6 ngđ/giờ lao động trực tiếp |
Xử lý máy | 4 ngđ/giờ máy |
Cài đặt máy | 50 ngđ/lần cài đặt |
Xử lý đơn đặt hàng sản xuất | 90 ngđ/đơn đặt hàng |
Giao hàng | 14 ngđ/lần giao hàng |
Hổ trợ sản phẩm | 840 ngđ/lần hổ trợ sản phẩm |
Dữ liệu liên quan đến hai loại sản phẩm như sau:
| A | B |
Số lượng sản phẩm được sản xuất hàng năm | 200 | 2.000 |
Số giờ lao động trực tiếp | 80 | 500 |
Số giờ máy | 100 | 1.500 |
Số lần cài đặt máy | 1 | 4 |
Số đơn đặt hàng sản xuất | 1 | 4 |
Số lần giao hàng | 1 | 10 |
Số lần hổ trợ sản phẩm | 1 | 1 |
Yêu cầu:
Xác định tổng chi phí chung phân bổ cho từng loại sản phẩm trên trong hệ thống ABC của Công ty K.
Giải
CHI PHÍ CHUNG CHO SẢN PHẨM A
CHI PHÍ CHUNG CHO SẢN PHẨM A
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ | Mức hoạt động | Chi phí phân bổ |
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 6.000 | 80 | 480.000 |
Xử lý máy | 4.000 | 100 | 400.000 |
Cài đặt máy | 50.000 | 1 | 50.000 |
Xử lý đơn đặt hàng sản xuất | 90.000 | 1 | 90.000 |
Giao hàng | 14.000 | 1 | 14.000 |
Hỗ trợ sản phẩm | 840.000 | 1 | 840.000 |
Tổng cộng | 1.874.000 |
CHI PHÍ CHUNG CHO SẢN PHẨM B
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ | Mức hoạt động | Chi phí phân bổ |
Hỗ trợ nhân công trực tiếp | 6.000 | 500 | 3.000.000 |
Xử lý máy | 4.000 | 1.500 | 6.000.000 |
Cài đặt máy | 50.000 | 4 | 200.000 |
Xử lý đơn đặt hàng sản xuất | 90.000 | 4 | 360.000 |
Giao hàng | 14.000 | 10 | 140.000 |
Hỗ trợ sản phẩm | 840.000 | 1 | 840.000 |
Tổng cộng | 10.540.000 |