Bài tập:Kế toán TSCĐ ???

anhvy1422

New Member
Hội viên mới
Bài tập:Kế toán TSCĐ
Bài 1
Tại một DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 03/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đơn vị 1.000 đ):
1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 08/03, mua một thiết bị SX, giá mua chưa có thuế GTGT: 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, DN chưa trả tiền người bán. Lệ phí trước bạ DN đã chi bằng tiền mặt: 15.000.
2. Biên bản nhượng bán TSCĐ số 09 ngày 15/03, nhượng bán một dây chuyền SX, nguyên giá 500.000, đã khấu hao 140.000. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT 10% là: 440.000, người mua đã thanh toán bằng TGNH.
3. Biên bản giao nhận TSCĐ số 02 ngày 17/03, đưa một máy phát điện vào sử dụng. Máy phát điện này được một tổ chức quốc tế biếu tặng, hội đồng giao nhận xác định trị giá tài sản: 320.000. Chi phí lắp đặt, chạy thử DN đã chi bằng tiền mặt: 7.000.
4. Biên bản giao nhận TSCĐ số 03 ngày 22/03, nhập khẩu một thiết bị SX có giá CIF là: 70.000 USD. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày 22/03 là: 1USD = 18.000VND, chưa trả tiền người bán. Biết rằng: thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử: 35.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt.
5. Biên bản thanh lý TSCĐ số 10 ngày 23/03, thanh lý một xe ô tô nguyên giá: 120.000, số đã khấu hao: 105.000. Chi phí tân trang, sửa chữa xe ô tô trên: 16.500, trong đó thuế GTGT: 1.500, DN chưa trả tiền cho đơn vị sửa chữa. Giá trị thu hồi từ thanh lý đã thu bằng TGNH: 55.000, trong đó thuế GTGT 5.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật ký chung và Sổ cái TK 211.
 
Ðề: Bài tập:Kế toán TSCĐ ???

Bạn xem dùm mình coi đúng không nhá.. Tại mình đang đi học. Nên làm thử sức :)
1.a
Nợ 211 200.000
Nợ 133 20.000
Có 331 220.000
B.
Nợ 3339 15.000
Có 111. 15.000
2.
Nợ 214 140.000
Nợ 811 360.000
Có 211 500.000
B.
Nợ 112 440.000
Có 711 400.000
Có 333 40.000

3. Nợ 211 327.000
Có 711 320.000
Có 111 7.000
4.
Nợ 211 tổng tiền trừ 3500
Nợ 133 3.500
Có 3331 10% * 70.000 * 18.000
Có 333 20% * 70.000*18.000
Có 111 35.000
5.
Nợ 214 105.000
Nợ 811 15.000
Có 211 120.000
B.
Nợ 811 15.000
Nợ 133 1.500
Có 111 16.150
C.
Nợ 112 55.000
Có 711 50.000
Có 333 5.000
 
Ðề: Bài tập:Kế toán TSCĐ ???

Theo mình nghĩ nv4 định khoản:
a.
Nợ Tk 211: 1.360.800
Nợ Tk 133: 151.200
Có Tk 311: 1.260.000
Có Tk 3333: 252.000
b.
Nợ TK 211: 35
Nợ TK 133: 3,5
Có TK 111: 38,5
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top