[Bài tập] kế toán DN xây lắp

shamrock88

New Member
Hội viên mới
Mình có một bài tập,mong các bạn giải dùm :nheo: (bài tập cô giáo mình ra nên tính hơi bị lẻ )

Cty xây lắp tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,tháng 10/N có tài liệu sau:
A.Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng:
HMCT A:
621: 18.500
622: 9.000
623: 3.500
627: 9.500
Cộng: 40.500
HMCT B:
621: 15.500
622: 8.000
623: 3.000
627: 8.500
Cộng: 35.000
B.Trong tháng có các NV phát sinh (Đơn vị:1000đ)
1.Hóa đơn GTGT mua vật liệu xây dựng trị giá 365.000,thuế GTGT 10% chuyển thẳng đến công trường cho HMCT A 215.000,HMCT B 150.000,chưa thanh toán.

2.Hóa đơn GTGT :CF vận chuyển vật liệu xây dựng mua ở NV1 : 1.095,thuế GTGT 10% đã chi bằng tiền tạm ứng.

3.XKho vật liệu phục vụ máy thi công 2.500,phục vụ bộ phận quản lý công trình 1.820.

4.Giàn giáo cốp pha thuê ngoài thanh toán bằng tiền mặt phục vụ công trình 2.500,phân bổ cho hạng mục công trình A,B theo tỷ lệ 3/2.

5.XKho CCDC (phân bổ 1 lần) phục vụ máy thi công 1.450,phục vụ bộ phận thi công công trình 3.200.

6.Trích khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý công trình 2.500,khấu hao máy thi công 9.000

7.Hóa đơn GTGT: tiền điện nước phải trả 5.300,thuế GTGT 10% phân bổ cho máy thi công 2.300,cho phục vụ thi công công trình 3.000.

8.Phân bổ CF sửa chữa lớn máy thi công 1.500.

9.Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng HMCT A 28.500,HMCT B 22.500.Tiền lương phải trả cho công nhân điều khiển máy thi công 5.000.Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý công trình 4.500.

10.Thiệt hại phá đi làm lại thuộc HMCT A bao gồm trị giá vật liệu xây dựng XKho 3.200.Tiền công trả cho công nhân xây dựng 500.Chủ đầu tư bồi thường 70%.

11.Thiệt hại ngừng SXuất bất thường thuộc HMCT B gồm: vật liệu phụ xuất kho 150,tiền công trả cho công nhân xây dựng 1.200,cho ban quản lý công trường 650.

12.Theo biên bản nghiệm thu HMCT A hoàn thành và bàn giao trong tháng 10/N giá trị dự toán 350.000,thuế GTGT 10%.

13.CF QLDN phát sinh trong tháng phân bổ cho HMCT A 12.000,HMCT B 10.000

14.Nhận báo Có của ngân hàng đơn vị chủ đầu tư thanh toán 95% giá trị HMCT A và khoản thiệt hại phá đi làm lại đơn vị chủ đầu tư phải bồi thường,số tiền còn lại phải ký quỹ bảo hành.

Yêu cầu:
1.Định khoản các NV kinh tế phát sinh.
-Tổng hợp CFSX và lập bảng tính giá thành hạng mục công trình A theo khoản mục
-Xác định GTrị sản phẩm dở dang HMCT B theo khoản mục
-Xác định lãi (lỗ) trước thuế của HMCT A

Biết :Đội máy thi công ko tổ chức kế toán riêng.
CF sử dụng máy thi công phân bổ cho 2 HMCT theo ca máy hoạt động: HMCT A 13 ca,HMCT B 10 ca.
CF SX chung phân bổ tỷ lệ với tiền công công nhân trực tiếp sản xuất
Hết :nguguc:
 
Sửa lần cuối:
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

tớ chưa đọc kế toán xây lắp mà hum nay thi vào mới đau chứ. không biết kế toán xây lắp có sd TK642, hay TK641 ko nhở.
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

kế toán xây lắp vẫn có 642, còn 641 thì thường rất ít.
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

642 là một phần rất quan trọng của kt xây lắp đó
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

có ai ra kết quả bài này chưa,post lên cho em so với ạ!
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

Đề dài quá , ngại làm. :D
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

cho minh hoi bai tap ve ke toan xay lap nay voi :
Mot cty XD tiến hành thi côg ctrinh gồm 2 hạng mục X và Y có số liệu như sau :
1. Tổng hợp các phiếu xuất vtu : cho hang muc X la 200 trd, cho hang muc y la 170trd
Nhiên liệu cho Máy thi công là 16trd
2.Tổng hợp tiền luơng cho Công nhân hạng mục X là 35trd , hang muc Y ka 20 trd
Cho đội máy thi công là 10trd
Lương cho Bộ máy Quản lý công trường là 5trd
3. Các khoản trích theo lương theo quy định
4. Khấu hao TSCD ở bộ máy quản lý công trường là 3.5 trd
5. Khấu hao Thiết bị dùng cho thi công công trình là 10trd
6.Các chi phí khác phục vụ cho máy thi công đã trả bằng tiền mặt là : 3.5trd
7. Tiền điện phải trả cho máy thi công là 5trd, VAtT 10%
8.Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt cho thi công công trình là 5trd
Yêu cầu:
Định khoản kế toán và tính giá thành công trình
Biết Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng hạng mục công trình theo Chi phí tiền lương Công nhân Xây lắp , chi phí Máy thi công phân bổ cho hạng mục X là 55%, hạng mục Y la 45%.
Mong các bạn giải hộ mình bài toán này Minh đang cân gấp . Cảm ơn các bạn nhiều!!!
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

1,nợ tk 621 (x):200
(y):170
nợ tk 623: 16
có tk 152: 386
2,nợ tk 622-x:35
622-y:20
nợ tk 623: 10
nợ tk 627: 5
có tk 334: 70
3,
nợ tk 627:70*23% = 16,1
nợ tk 334:70*9,5% = 6,65
có tk 338: 22,75
4,
nợ tk 627:3,5
có tk 214: 3,5
5,
nợ tk 623:10
có tk 214:10
6,
nợ tk 623:3,5
có tk 111:3,5
7,
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

có chứ. kế toán xây lắp cố thêm TK 623 - chi phí sử dụng máy thi công thôi
 
Ðề: [Bài tập] kế toán DN xây lắp

ai có thể làm nốt hộ e mấy cái nvụ cau bài trên k ạ
từ nv7 thi hạch toán sao nữa ạ
 
Ai giúp em với ạ.
Cty xây lắp tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,tháng 10/N có tài liệu sau:
A.Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng:
HMCT A:
621: 18.500
622: 9.000
623: 3.500
627: 9.500
Cộng: 40.500
HMCT B:
621: 15.500
622: 8.000
623: 3.000
627: 8.500
Cộng: 35.000
B.Trong tháng có các NV phát sinh (Đơn vị:1000đ)
1.Hóa đơn GTGT mua vật liệu xây dựng trị giá 365.000,thuế GTGT 10% chuyển thẳng đến công trường cho HMCT A 215.000,HMCT B 150.000,chưa thanh toán.

2.Hóa đơn GTGT :CF vận chuyển vật liệu xây dựng mua ở NV1 : 1.095,thuế GTGT 10% đã chi bằng tiền tạm ứng.

3.XKho vật liệu phục vụ máy thi công 2.500,phục vụ bộ phận quản lý công trình 1.820.

4.Giàn giáo cốp pha thuê ngoài thanh toán bằng tiền mặt phục vụ công trình 2.500,phân bổ cho hạng mục công trình A,B theo tỷ lệ 3/2.

5.XKho CCDC (phân bổ 1 lần) phục vụ máy thi công 1.450,phục vụ bộ phận thi công công trình 3.200.

6.Trích khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý công trình 2.500,khấu hao máy thi công 9.000

7.Hóa đơn GTGT: tiền điện nước phải trả 5.300,thuế GTGT 10% phân bổ cho máy thi công 2.300,cho phục vụ thi công công trình 3.000.

8.Phân bổ CF sửa chữa lớn máy thi công 1.500.

9.Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng HMCT A 28.500,HMCT B 22.500.Tiền lương phải trả cho công nhân điều khiển máy thi công 5.000.Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý công trình 4.500.

10.Thiệt hại phá đi làm lại thuộc HMCT A bao gồm trị giá vật liệu xây dựng XKho 3.200.Tiền công trả cho công nhân xây dựng 500.Chủ đầu tư bồi thường 70%.

11.Thiệt hại ngừng SXuất bất thường thuộc HMCT B gồm: vật liệu phụ xuất kho 150,tiền công trả cho công nhân xây dựng 1.200,cho ban quản lý công trường 650.

12.Theo biên bản nghiệm thu HMCT A hoàn thành và bàn giao trong tháng 10/N giá trị dự toán 350.000,thuế GTGT 10%.

13.CF QLDN phát sinh trong tháng phân bổ cho HMCT A 12.000,HMCT B 10.000

14.Nhận báo Có của ngân hàng đơn vị chủ đầu tư thanh toán 95% giá trị HMCT A và khoản thiệt hại phá đi làm lại đơn vị chủ đầu tư phải bồi thường,số tiền còn lại phải ký quỹ bảo hành.

Yêu cầu:
1.Định khoản các NV kinh tế phát sinh.
-Tổng hợp CFSX và lập bảng tính giá thành hạng mục công trình A theo khoản mục
-Xác định GTrị sản phẩm dở dang HMCT B theo khoản mục
-Xác định lãi (lỗ) trước thuế của HMCT A

Biết :Đội máy thi công ko tổ chức kế toán riêng.
CF sử dụng máy thi công phân bổ cho 2 HMCT theo ca máy hoạt động: HMCT A 13 ca,HMCT B 10 ca.
CF SX chung phân bổ tỷ lệ với tiền công công nhân trực tiếp sản xuất
Hết :nguguc:
 
Công ty xây lắp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 10/2017 có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ) I. Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng: HMCT A: 621: 180.000; 622: 19.000; 623: 20.000; 627: 21.000; Cộng: 240.000 HMCT B: 621: 150.000; 622: 16.000; 623: 17.000; 627: 18.000; Cộng: 201.000 II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh: 1) Hóa đơn GTGT mua vật liệu xây dựng trị giá 365.000, thuế GTGT 10% chuyển thẳng đến công trường cho HMCT A 215.000, HMCT B 150.000, chưa thanh toán. 2) Hóa đơn GTGT: Chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng mua ở nghiệp vụ 1: 1.095, thuế GTGT 10% đã chi bằng tiền tạm ứng. 3) Xuất kho vật liệu phục vụ máy thi công 2.500, phục vụ bộ phận quản lý công trình 1.820.
-2-
4) Giàn giáo cốp pha thuê ngoài thanh toán bằng tiền mặt phục vụ công trình 2.500, phân bổ cho hạng mục công trình A, B theo tỷ lệ 3/2. 5) Xuất kho CCDC (phân bổ 1 lần) phục vụ máy thi công 1.450, phục vụ bộ phận thi công công trình 3.200. 6) Trích khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý công trình 2.500, khấu hao máy thi công 9.000. 7) Hóa đơn GTGT: tiền điện nước phải trả 5.300, thuế GTGT 10% phân bổ cho máy thi công 2.300, cho phục vụ thi công công trình 3.000. 8) Phân bổ chi phí sửa chữa lớn máy thi công 1.500 9) Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng HMCT A 28.500, HMCT B 22.500. Tiền lương phải trả cho công nhân điều khiển máy thi công 5.000. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý công trình 4.500. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định. 10) Theo biên bản nghiệm thu HMCT A hoàn thành và bàn giao trong tháng 10/2012 giá trị dự toán 350.000, thuế GTGT 10%. Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. - Xác định lãi (lỗ) trước thuế của HMCT A Biết rằng: - Đội máy thi công không tổ chức kế toán riêng. - Chi phí sử dụng máy thi công phân bổ cho 2 HMCT theo ca máy hoạt động: HMCT A 15 ca, HMCT B 10 ca. - Chi phí SX chung phân bổ tỷ lệ với tiền công công
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top