Đề bài:
Tại một DN hạch toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, tổ chức kế toán chi phí sx và tính giá thành theo chi phí thực tế, có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A trải qua 2 gđ chế biến liên tục, mỗi gđ được thực hiện tại 1 phân xưởng, sp của gđ trước là nguyên vật liệu cho gđ sau. Tài liệu tháng 1 năm 2005 như sau:
1. Chi phí sx dở dang đầu kỳ:
Khoản mục CP------CPSX giai đoạn 1------------------------Giai đoạn 2
----------------------------------------------------Chi phí BTP gđ1-----Chi phí gđ2
NVL chính-------------1.800.000-------------------2.250.000
NVL phụ-----------------648.000--------------------1.350.000-----------720.000
NCTT------------------1.028.160--------------------2.142.000---------1.285.200
SXC--------------------1.188.000--------------------2.475.000---------2.160.000
Tổng cộng-------------4.664.160--------------------8.217.000---------4.165.200
2. Chi phí sx phát sinh trong kỳ từ các chứng từ gốc:
Khoản mục CP--------------Giai đoạn 1-----------------------------Giai đoạn 2
------------------------Sản xuất------Phục vụ-------------Sản xuất---------Phục vụ
NVL chính------------9.000.000
NVL phụ--------------5.184.000------1.350.000-----------7.020.000---------1.350.000
Công cụ 2 kỳ--------------------------324.000-------------------------------765.000
Tiền lương-----------6.912.000------1.800.000----------10.530.000---------2.250.000
Khấu hao----------------------------3.600.000----------------------------12.600.000
Bảo hiểm tài sản----------------------900.000-----------------------------1.800.000
CP khác bằng tiền------------------1.350.000------------------------------2.250.000
3. Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT tính vào chi phí 19%
4. Báo cáo của các phân xưởng:
_ Giai đoạn 1 hoàn thành 4.000 BTP A1 chuyển sang gđ2 và còn 800 sp đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 40%.
_ Giai đoạn 2 hoàn thành 7.200 TP A nhập kho, còn 2.720 sp đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 50%, số lượng sp hỏng không sửa chữa được ( chưa xđ được nguyên nhân và ngoài định mức) là 80 sp với tỷ lệ hoàn thành 50%, phế liệu thu hồi từ NVL phụ 16.200 đồng.
Yêu cầu:
Tính giá thành sản phẩm theo pp kết chuyển tuần tự và song song, biết CPNVL chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sx, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sx. Một sp A1 chế biến được 2 sp A và trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí sx chung do biến động công suất.
Phương pháp tuần tự thì em đã làm ra Z đv sp A = 67.051.800 / 7.200 = 9.312,75
Phương pháp song song thì em không biết làm, mong anh chị giúp đỡ, cám ơn anh chị
---------- Post added at 08:57 ---------- Previous post was at 08:11 ----------
phương pháp song song em làm thế này ko biết đúng ko:
CPSX gđ1 có trong thành phẩm :
Khoản mục NVL chính = [(1.800.000 + 2.250.000 + 9.000.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2)]*7.200 = 8.100.000
Khoản mục NVL phụ = [(648.000 + 1.350.000 + 5.184.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 4.860.000
Khoản mục NCTT = [(1.028.160 + 2.142.000 + 8.225.280) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 7.711.200
Khoản mục SXC = [(1.188.000 + 2.475.000 + 9.504.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 8.910.000
Tổng CPSX gđ1 có trong thành phẩm = 8.100.000 + 4.860.000 + 7.711.200 + 8.910.000 = 29.581.200
CPSX gđ2 có trong thành phẩm:
Khoản mục NVL chính = 0
Khoản mục NVL phụ = [(720.000 + 7.020.000) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 6.480.000
Khoản mục NCTT = [(1.285.200 + 12.530.700) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 11.566.800
Khoản mục SXC = [(2.160.000 + 21.060.000) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 19.440.000
Tổng CPSX gđ2 có trong thành phẩm = 0 + 6.480.000 + 11.566.800 + 19.440.000 = 37.486.800
Tổng Z thực tế thành phẩm = 29.581.200 + 37.486.800 - 16.200 = 67.051.800
Z thực tế thành phẩm = 67.051.800 / 7.200 = 9.312,75
Tại một DN hạch toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, tổ chức kế toán chi phí sx và tính giá thành theo chi phí thực tế, có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A trải qua 2 gđ chế biến liên tục, mỗi gđ được thực hiện tại 1 phân xưởng, sp của gđ trước là nguyên vật liệu cho gđ sau. Tài liệu tháng 1 năm 2005 như sau:
1. Chi phí sx dở dang đầu kỳ:
Khoản mục CP------CPSX giai đoạn 1------------------------Giai đoạn 2
----------------------------------------------------Chi phí BTP gđ1-----Chi phí gđ2
NVL chính-------------1.800.000-------------------2.250.000
NVL phụ-----------------648.000--------------------1.350.000-----------720.000
NCTT------------------1.028.160--------------------2.142.000---------1.285.200
SXC--------------------1.188.000--------------------2.475.000---------2.160.000
Tổng cộng-------------4.664.160--------------------8.217.000---------4.165.200
2. Chi phí sx phát sinh trong kỳ từ các chứng từ gốc:
Khoản mục CP--------------Giai đoạn 1-----------------------------Giai đoạn 2
------------------------Sản xuất------Phục vụ-------------Sản xuất---------Phục vụ
NVL chính------------9.000.000
NVL phụ--------------5.184.000------1.350.000-----------7.020.000---------1.350.000
Công cụ 2 kỳ--------------------------324.000-------------------------------765.000
Tiền lương-----------6.912.000------1.800.000----------10.530.000---------2.250.000
Khấu hao----------------------------3.600.000----------------------------12.600.000
Bảo hiểm tài sản----------------------900.000-----------------------------1.800.000
CP khác bằng tiền------------------1.350.000------------------------------2.250.000
3. Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT tính vào chi phí 19%
4. Báo cáo của các phân xưởng:
_ Giai đoạn 1 hoàn thành 4.000 BTP A1 chuyển sang gđ2 và còn 800 sp đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 40%.
_ Giai đoạn 2 hoàn thành 7.200 TP A nhập kho, còn 2.720 sp đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 50%, số lượng sp hỏng không sửa chữa được ( chưa xđ được nguyên nhân và ngoài định mức) là 80 sp với tỷ lệ hoàn thành 50%, phế liệu thu hồi từ NVL phụ 16.200 đồng.
Yêu cầu:
Tính giá thành sản phẩm theo pp kết chuyển tuần tự và song song, biết CPNVL chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sx, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sx. Một sp A1 chế biến được 2 sp A và trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí sx chung do biến động công suất.
Phương pháp tuần tự thì em đã làm ra Z đv sp A = 67.051.800 / 7.200 = 9.312,75
Phương pháp song song thì em không biết làm, mong anh chị giúp đỡ, cám ơn anh chị
---------- Post added at 08:57 ---------- Previous post was at 08:11 ----------
phương pháp song song em làm thế này ko biết đúng ko:
CPSX gđ1 có trong thành phẩm :
Khoản mục NVL chính = [(1.800.000 + 2.250.000 + 9.000.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2)]*7.200 = 8.100.000
Khoản mục NVL phụ = [(648.000 + 1.350.000 + 5.184.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 4.860.000
Khoản mục NCTT = [(1.028.160 + 2.142.000 + 8.225.280) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 7.711.200
Khoản mục SXC = [(1.188.000 + 2.475.000 + 9.504.000) / (7.200 + 2.720 + 80 + 800*2*0,4)]*7.200 = 8.910.000
Tổng CPSX gđ1 có trong thành phẩm = 8.100.000 + 4.860.000 + 7.711.200 + 8.910.000 = 29.581.200
CPSX gđ2 có trong thành phẩm:
Khoản mục NVL chính = 0
Khoản mục NVL phụ = [(720.000 + 7.020.000) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 6.480.000
Khoản mục NCTT = [(1.285.200 + 12.530.700) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 11.566.800
Khoản mục SXC = [(2.160.000 + 21.060.000) / (7.200 + 2.720*0,5 + 80*0,5)]*7.200 = 19.440.000
Tổng CPSX gđ2 có trong thành phẩm = 0 + 6.480.000 + 11.566.800 + 19.440.000 = 37.486.800
Tổng Z thực tế thành phẩm = 29.581.200 + 37.486.800 - 16.200 = 67.051.800
Z thực tế thành phẩm = 67.051.800 / 7.200 = 9.312,75
Sửa lần cuối: