Số dư đầu kì
Tài Sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. Tiền mặt 120.000 1. Vay ngắn hạn 105.000
2.Tiền gửi ngân hang 250.000 2. Phải trả người bán 79.000
3. Phải thu khách hang 38.000 3. Phải trả công nhân viên 11.000
4. Nguyên vật liệu 72.000 4. Nguồn vốn kinh doanh 1.180.000
5. Thành phẩm 65.000 5. Lợi nhuận chưa phân phối 75.000
6.Tài sản cố định 1.250.000
7. Hao mòn TSCĐ (345.000)
Tổng 1.450.000 Tổng 1.450.000
Trong kì có các nghiệp vụ phát sinh
1. Mua NVL, giá mua bao gồm cả thuế 5% là 31.500 đã trả tiền mặt. Cuối kì hàng chưa vể nhập kho
Nợ 152 : 30.000
Nợ 133: 1500
Có 111 : 31.500
2. Trả nợ người bán bằng chuyển khoản qua ngân hàng 50.000
Nợ 331 :50.000
Có 112: 50.000
3. Chi tiền mặt trả nợ hết lương công nhân viên kì trước
Nợ 334 : 11.000
Có 111: 11.000
4. Xuất NVL để trực tiếp chế tạo sản phẩm là 45.000, cho nhu cầu quản lý phân xưởng sản xuất là 7.000
Nợ 621 : 45.000
Nợ 627 : 7.000
Có 152 : 52.000
5. Tính ra lương phải trả cho CNSX 20.000, cho nhân viên phân xưởng 3.000
Nợ 621 : 20.000
Nợ 627: 3.000
Có 334: 23.000
6. Trích KPCD, BHXH, BHYT theo tỉ lệ quy định
7. Điện mua ngoài chưa trả tiền dùng cho quản lý phẫnuowuwowngr bao gồm thuế GTGT 10% là 2.200
Nợ 627: 2000
Nợ 133: 200
Có 331: 2.200
8. Chi phí khac phát sinh bằng tiền tại phân xưởng 500
Nợ 627 : 500
Có 111 : 500
9. Nhập kho 1000 sản phẩm hoàn thành từ sản xuất, biết giá trị thành phẩm dở dang cuối kì là 10.000
10. Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá vốn 350.000
Mọi người giúp mình kiểm tra lại với. Có 1 số câu mình chưa làm được. Ai làm được chỉ cho mình luôn với. Thanks.
Tài Sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. Tiền mặt 120.000 1. Vay ngắn hạn 105.000
2.Tiền gửi ngân hang 250.000 2. Phải trả người bán 79.000
3. Phải thu khách hang 38.000 3. Phải trả công nhân viên 11.000
4. Nguyên vật liệu 72.000 4. Nguồn vốn kinh doanh 1.180.000
5. Thành phẩm 65.000 5. Lợi nhuận chưa phân phối 75.000
6.Tài sản cố định 1.250.000
7. Hao mòn TSCĐ (345.000)
Tổng 1.450.000 Tổng 1.450.000
Trong kì có các nghiệp vụ phát sinh
1. Mua NVL, giá mua bao gồm cả thuế 5% là 31.500 đã trả tiền mặt. Cuối kì hàng chưa vể nhập kho
Nợ 152 : 30.000
Nợ 133: 1500
Có 111 : 31.500
2. Trả nợ người bán bằng chuyển khoản qua ngân hàng 50.000
Nợ 331 :50.000
Có 112: 50.000
3. Chi tiền mặt trả nợ hết lương công nhân viên kì trước
Nợ 334 : 11.000
Có 111: 11.000
4. Xuất NVL để trực tiếp chế tạo sản phẩm là 45.000, cho nhu cầu quản lý phân xưởng sản xuất là 7.000
Nợ 621 : 45.000
Nợ 627 : 7.000
Có 152 : 52.000
5. Tính ra lương phải trả cho CNSX 20.000, cho nhân viên phân xưởng 3.000
Nợ 621 : 20.000
Nợ 627: 3.000
Có 334: 23.000
6. Trích KPCD, BHXH, BHYT theo tỉ lệ quy định
7. Điện mua ngoài chưa trả tiền dùng cho quản lý phẫnuowuwowngr bao gồm thuế GTGT 10% là 2.200
Nợ 627: 2000
Nợ 133: 200
Có 331: 2.200
8. Chi phí khac phát sinh bằng tiền tại phân xưởng 500
Nợ 627 : 500
Có 111 : 500
9. Nhập kho 1000 sản phẩm hoàn thành từ sản xuất, biết giá trị thành phẩm dở dang cuối kì là 10.000
10. Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá vốn 350.000
Mọi người giúp mình kiểm tra lại với. Có 1 số câu mình chưa làm được. Ai làm được chỉ cho mình luôn với. Thanks.
Sửa lần cuối: