1: thanh lý 1 nhà kho của phân cưởng sản xuất số 1, đã khấu hao hết ,nguyên giá là 36.000, phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt là 5000, phế liệu thu hồi là 10.000
NỢ TK2146.000
CÓ KT 211: 36.000
NƠ TK 811: 5000
CÓ TK 111: 5000
NỢ TK 152 :10.000
CÓ TK 711 : 10.000
2: nhượng bán một số phương tiện vạn tải thuộc bộ phận bán hàng , nguyên giá là 120.000, đã hao mòn 80.000. khách hàng chấp nhận với giá(chưa thuế) là 52.000 thuế gtgt 10%
NỢ TK 241: 80.000
NỢ TK 111 : 57.200 ( 52.000+ 5.200)
CÓTK 711: 52.000
CÓ TK 3331: 5200
3) thuê ngắn hạn công ty m 1 thiết bị dùng cho hoạt động bán hàng. giá trị TSCĐ thuê 160.000, thời hạn thuê là 2 tháng. tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả vat) bằng tiền vay ngắn hạn 8.800
NỢ TK211: 160.000
CÓ TK 641: 160.000
NỢ TK 211: 8000
NỢ TK 133:800
CÓ TK311:8.800
4) đơn vị thuê dài hạn nhượng quyền sở hữu toàn bộ số thiết bị mà đơn vị thuê trước đây. nguyên giá là 132.000 , hao mòn lũy kế 84.000. số tiền mà đơn vị phải trả để nhận được quyền sở hữu là 33.000 đã trả bằng chuyển khoản ( lấy từ quỹ đầu tư phát triển)
NỢ TK241: 84.000
NỢ TK 811:160.000
CÓ TK 211:244.000
NỢ TK 112: 33.000
CÓ TK 211: 33.000
NỢ TK 414 : 33000
CÓ TK 411 : 33000
5) doanh nghiệp thuê tài chính 1 thiết bị sản xuất , theo hợp đồng số nợ gốc là 660.000 bao gồm cả thuế gtgt 10% , thời gian thuê 5 năm , đây là hợp đồng thuê mua
NỢ TK 212: 600.000
NỢ TK 138: 60.000
CÓ TK 342: 660.000
NỢ TK2146.000
CÓ KT 211: 36.000
NƠ TK 811: 5000
CÓ TK 111: 5000
NỢ TK 152 :10.000
CÓ TK 711 : 10.000
2: nhượng bán một số phương tiện vạn tải thuộc bộ phận bán hàng , nguyên giá là 120.000, đã hao mòn 80.000. khách hàng chấp nhận với giá(chưa thuế) là 52.000 thuế gtgt 10%
NỢ TK 241: 80.000
NỢ TK 111 : 57.200 ( 52.000+ 5.200)
CÓTK 711: 52.000
CÓ TK 3331: 5200
3) thuê ngắn hạn công ty m 1 thiết bị dùng cho hoạt động bán hàng. giá trị TSCĐ thuê 160.000, thời hạn thuê là 2 tháng. tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả vat) bằng tiền vay ngắn hạn 8.800
NỢ TK211: 160.000
CÓ TK 641: 160.000
NỢ TK 211: 8000
NỢ TK 133:800
CÓ TK311:8.800
4) đơn vị thuê dài hạn nhượng quyền sở hữu toàn bộ số thiết bị mà đơn vị thuê trước đây. nguyên giá là 132.000 , hao mòn lũy kế 84.000. số tiền mà đơn vị phải trả để nhận được quyền sở hữu là 33.000 đã trả bằng chuyển khoản ( lấy từ quỹ đầu tư phát triển)
NỢ TK241: 84.000
NỢ TK 811:160.000
CÓ TK 211:244.000
NỢ TK 112: 33.000
CÓ TK 211: 33.000
NỢ TK 414 : 33000
CÓ TK 411 : 33000
5) doanh nghiệp thuê tài chính 1 thiết bị sản xuất , theo hợp đồng số nợ gốc là 660.000 bao gồm cả thuế gtgt 10% , thời gian thuê 5 năm , đây là hợp đồng thuê mua
NỢ TK 212: 600.000
NỢ TK 138: 60.000
CÓ TK 342: 660.000