Anh chị giúp em định khoản bài tập này với ạ. Có ý không hiểu lắm ạ. ZZ

riley9x

New Member
Hội viên mới
Bài 1.
SDĐK
TK 211 TSCĐ hữu hình: 550.000
TK 214 Hao mòn TSCĐ: 150.000
TK 411 Nguồn vốn kinh doanh:460.000
1/ Doanh nghiệp đc Nhà nc cấp 1 TSCĐ hữu hình trị giá 50.000
2. Trong tháng DN đã tính được mức khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất là 5.000 , dùng cho quản lí doanh nghiệp là 2.000
3. Theo quy định của Nhà nc, DN đã đánh giá lại TSCĐ hiện có khoản chênh lệch vốn do đánh giá lại TSCĐ tăng 30.000. Khoản chênh lệch vốn tăng đc duyệt ghi tăng nguồn vốn kinh doanh của DN.
Bài 2.
SDĐK
TK 111: 10.000
TK 338: 15.000. Chi tiết: - phải trả cơ quan BHXH:5.000
- phải trả xí nghiệp Y:8.000
- phải trả đơn vị Z:2.000
TK "phải trả công nhân viên": 20.000
TK 112:80.000
1. Tính lương phải trả trong tháng: - Phải trả cho nv phục vụ: 19.000
- phải trải cho cán bộ quản lí dn: 3.000
2. Tính trích theo tiền lương phải trả 19% mà DN phải nộp cơ quan BHXH và nộp kinh phí cố định theo quy định.
3. Tính BHXH phải chi trả cho công nhân viên ốm đau trong tháng là 1.000
4. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp chp cơ quan BHXH 2.000
5. Chi tiền mặt từ thủ quỹ trả lương cho cán bộ nhân viên: 22.000 và chi trả BHXH cho công nhân viên ốm đau: 1.000
------------------------------------:hichic:
 
Ðề: Anh chị giúp em định khoản bài tập này với ạ. Có ý không hiểu lắm ạ. ZZ

Anh chị giúp e với. E mới đi làm nên ko có kinh nghiệm mà ko có ai hướng dẫn. Đơn vị e làm rất ít tài khoản, hàng tuần e chỉ theo dõi xuất nhập tồn,viết phiếu thu, chi rồi ghi vào sổ thu, chi. Chỉ vậy thôi, e hok biết lên sổ sách kế toán sao hết. E rất mong anh chị giúp e với. E cảm ơn anh chị nhiều!
 
Ðề: Anh chị giúp em định khoản bài tập này với ạ. Có ý không hiểu lắm ạ. ZZ

Bài 1.
SDĐK
TK 211 TSCĐ hữu hình: 550.000
TK 214 Hao mòn TSCĐ: 150.000
TK 411 Nguồn vốn kinh doanh:460.000
1/ Doanh nghiệp đc Nhà nc cấp 1 TSCĐ hữu hình trị giá 50.000
2. Trong tháng DN đã tính được mức khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất là 5.000 , dùng cho quản lí doanh nghiệp là 2.000
3. Theo quy định của Nhà nc, DN đã đánh giá lại TSCĐ hiện có khoản chênh lệch vốn do đánh giá lại TSCĐ tăng 30.000. Khoản chênh lệch vốn tăng đc duyệt ghi tăng nguồn vốn kinh doanh của DN.
1 .
Nợ 211: 50.000
Có 411: 50.000
2.
Nợ 621: 5.000
Nợ 642: 3.000
Có 214: 7.000
3.
a) Nợ 211: 30.000
Có 412: 30.000
b)Nợ 412: 30.000
Có 411: 30.000
Bài 2.
SDĐK
TK 111: 10.000
TK 338: 15.000. Chi tiết: - phải trả cơ quan BHXH:5.000
- phải trả xí nghiệp Y:8.000
- phải trả đơn vị Z:2.000
TK "phải trả công nhân viên": 20.000
TK 112:80.000
1. Tính lương phải trả trong tháng: - Phải trả cho nv phục vụ: 19.000
- phải trải cho cán bộ quản lí dn: 3.000
2. Tính trích theo tiền lương phải trả 19% mà DN phải nộp cơ quan BHXH và nộp kinh phí cố định theo quy định.
3. Tính BHXH phải chi trả cho công nhân viên ốm đau trong tháng là 1.000
4. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp chp cơ quan BHXH 2.000
5. Chi tiền mặt từ thủ quỹ trả lương cho cán bộ nhân viên: 22.000 và chi trả BHXH cho công nhân viên ốm đau: 1.000
------------------------------------:hichic:
1.
Nợ 621: 19.000
Nợ 642: 3.000
Có 334: 22.000
2.
Nợ 621: 3.610
Nợ 642: 570
Có 338: 4.180
3.
Nợ 338: 1.000
Có 334: 1.000
4.
Nợ 338: 2.000
Có 112: 2.000
5.
Nợ 334: 23.000
Có 111: 23.000
 
Ðề: Anh chị giúp em định khoản bài tập này với ạ. Có ý không hiểu lắm ạ. ZZ

Mình nghĩ NV2 của Bài 1:
Nợ 627: 5.000
Nợ 642: 2.000
Có 214: 7.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top