Anh chị giúp e bài tập nguyên lý kế toán này với ạ :(((

meoicoikute

New Member
Hội viên mới
e là mới học năm đầu, có nhiều cái chưa biết mong a chị làm hộ e để e còn thao khảo ngẫm nghĩ:-((( mai e có bài thảo luận ah
Tại 1 DN có số dư đầu kỳ như sau
Tài sản cố đinh 1.000.000 Phải trả người bán(Dư có) 200.000
Nguyên vật liệu 200.000 Thuế phải nộp nhà nuớc 100.000
THÀNH PHẨM 600.000 tIỀN LƯƠNg phải trả CNV 60.000
Tiền mặt 300.000 Nguồn vốn kinh doanh 2.250.000
Tiền gửi ngân hàng 700.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 250.000
Phải thu KH (Dư nợ) 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 190.000
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1.Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán trị giá 50.000. Trong đó thuế GTGT 10% là 5.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ cho người bán 200.000
3. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 40.000
4.Chi tiền mặt trả lương cho CNV 15.000
5.Mua NVL nhập kho trị giá 30.000(chưa có thế GTGT 10%). DN đã trả 1/2 bằng tiền mặt và 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng
6.khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp Bằng tiền gửi ngân hàng
7. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000
8. Nhà nước cung cấp thêm cho DN một TSCĐ hữu hình có giá trị 200.000
9.DÙng TGNH để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 250.000
10. Dn ứng trước tiền hàng cho người bán 25.000 bằng TGNH
Yêu cầu:
1.Nêu các quan hệ đối xứng trong các nghiệp kinh tế phát sinh
2. lập định khoản và phản ánh các NVKT trên
3. Phản ánh các NVKT phát sinh vào sơ đồ chữ T
Anh chị làm mẫu cho e với ạ. e hok biết trình bày tnào cả :-((((:)sohappy:
 
Ðề: Anh chị giúp e bài tập nguyên lý kế toán này với ạ :-(((

Bài giải cho bạn đây nhé.
NV 1: TS tăng, NV tăng
Nợ TK 152: 50.000
Nợ TK 133: 5.0000
Có TK 331: 55.000
NV 2: NV tăng, NV giảm
Nợ TK 311: 200.000
Có TK 331: 200.000
NV 3: TS tăng, TS giảm
Nợ TK 111: 40.000
Có TK 112: 40.000
NV 4: TS giảm. NV tăng
Nợ TK 334: 15.000
Có TK 111: 15.000
NV 5 : TS tăng, TS giảm
Nợ TK 151: 30.000
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 111 : 16.500
Có TK 112: 16.500
NV6: TS giảm, TS tăng
Nợ TK 112: 250.000
Có TK 131: 250.000
NV7 : NV tăng, NV giảm
Nợ TK 421: 20.000
Có TK 414: 20.000
NV 8: TS tăng, NV tăng - TH tăng do Nhà nước góp vốn
Nợ TK 211: 200.000
Có TK 411: 200.000
NV9: TS giảm, NV giảm
Nợ TK 311: 250.000
Có TK 112: 250.000
NV 10: TS tăng, TS giảm
Nợ TK 331: 25.000
Có TK 112: 25.000

Còn phần lên tài khoản chữ T bạn tự làm nhé.
Anh/chị nào có ý kiến thêm thì góp ý cho bạn ấy nhé.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Anh chị giúp e bài tập nguyên lý kế toán này với ạ :-(((

e cảm ơn c nhiều nhiều. phản ánh vào s.đ chữ T là dựa theo định khoản à c :)
 
Ðề: Anh chị giúp e bài tập nguyên lý kế toán này với ạ :-(((

sơ đồ chữ T lên đây sao viết
lam khung file excel theo cach dk trên , rồi
tối rãnh ai làm cho
 
Ðề: Anh chị giúp e bài tập nguyên lý kế toán này với ạ :-(((

Cảm ơn anh ạ :))
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top