Định khoản NVL theo pp FIFO( biết toàn bộ tiền mua hàng,các chi phí phát sinh thanh toán bằng tiền mặt )
Vật liệu tồn đầu tháng 10/X 300kg,đơn giá 4.000đ/kg
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. 3/10 nhập kho 700kg,giá mua trên hóa đơn 3.800đ/kg,chi phí vận chuyển 105.000,khoản giảm giá được hưởng 35.000
2. 5/10 xuất 800kg để sxuat
3. 10/10 nhập kho 1.000kg,giá mua trên hóa đơn là 920đ/kg ,chi phí vận chuyển bốc dỡ 160.000, khoản giảm giá đc hường 40.000
4. 13/10 nhập kho 200kg, giá 4.050đ/kg
5. 15/10 xuất 700kg để sxuat
6. 20/10 xuất 200kg để sử dụng ở bộ phận bán hàng
7. 25/10 nhập kho 500kg ,giá mua 4.000đ/kg, chi phí vận chuyển 50.000đ
Vật liệu tồn đầu tháng 10/X 300kg,đơn giá 4.000đ/kg
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. 3/10 nhập kho 700kg,giá mua trên hóa đơn 3.800đ/kg,chi phí vận chuyển 105.000,khoản giảm giá được hưởng 35.000
2. 5/10 xuất 800kg để sxuat
3. 10/10 nhập kho 1.000kg,giá mua trên hóa đơn là 920đ/kg ,chi phí vận chuyển bốc dỡ 160.000, khoản giảm giá đc hường 40.000
4. 13/10 nhập kho 200kg, giá 4.050đ/kg
5. 15/10 xuất 700kg để sxuat
6. 20/10 xuất 200kg để sử dụng ở bộ phận bán hàng
7. 25/10 nhập kho 500kg ,giá mua 4.000đ/kg, chi phí vận chuyển 50.000đ