Một DN sản xuất một loại sản phẩm, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giávật liệu và CCDC xuất kho theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước. Có tài liệu trong tháng3/N như sau: (ĐVT: 1.000 đ)
I – Số liệu vào ngày 1/03/N:
- Tồn kho 5.000 kg VL chính: 150.000 - Tồn kho 1.000 kg VL phụ: 20.000
- Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng: 8.000II
– Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho 600 kg VL phụ, trong đó dùng để trực tiếp sản xuất 500kg, dùng để phục vụ chung cho sản xuất: 100kg
2. Xuất kho 3.000 kg VL chính để trực tiếp chế tạo sản phẩm.
3. Mua nguyên liệu chính đưa ngay đến phục vụ cho phân xưởng sản xuất (không qua kho), giá mua chưa thuế: 1.000, thuế suất thuế GTGT: 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
4. Tính lương phải trả cho: - Công nhân trực tiếp sản xuất: 40.000 - Nhân viên quản lý phân xưởng: 15.000
5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Trính khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất: 13.000
7. Tiền điện, nước tại phân xưởng sản xuất theo giá chưa thuế: 2.000, thuế GTGT: 200, đã thanh toán bằng tiền mặt.
8. VL chính dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm còn thừa nhập lại kho có giá trị: 4.000.
9. Cuối tháng, hoàn thành nhập kho 800 sản phẩm, dở dang 200 sản phẩm.
Yêu cầu: a/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b/ Lập Bảng tính giá thành sản phẩm
Biết: DN đánh giá sản phẩm dở dang theo CP nguyên vật liệu trực tiếp.
I – Số liệu vào ngày 1/03/N:
- Tồn kho 5.000 kg VL chính: 150.000 - Tồn kho 1.000 kg VL phụ: 20.000
- Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng: 8.000II
– Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho 600 kg VL phụ, trong đó dùng để trực tiếp sản xuất 500kg, dùng để phục vụ chung cho sản xuất: 100kg
2. Xuất kho 3.000 kg VL chính để trực tiếp chế tạo sản phẩm.
3. Mua nguyên liệu chính đưa ngay đến phục vụ cho phân xưởng sản xuất (không qua kho), giá mua chưa thuế: 1.000, thuế suất thuế GTGT: 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
4. Tính lương phải trả cho: - Công nhân trực tiếp sản xuất: 40.000 - Nhân viên quản lý phân xưởng: 15.000
5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Trính khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất: 13.000
7. Tiền điện, nước tại phân xưởng sản xuất theo giá chưa thuế: 2.000, thuế GTGT: 200, đã thanh toán bằng tiền mặt.
8. VL chính dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm còn thừa nhập lại kho có giá trị: 4.000.
9. Cuối tháng, hoàn thành nhập kho 800 sản phẩm, dở dang 200 sản phẩm.
Yêu cầu: a/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b/ Lập Bảng tính giá thành sản phẩm
Biết: DN đánh giá sản phẩm dở dang theo CP nguyên vật liệu trực tiếp.
Sửa lần cuối: