P
Paid-up capital: Vốn đã góp
Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
Personal accounts: Tài khoản thanh toán
Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí...
Thuật ngữ kế toán tổng hợp vần M - N - O đây:
M
Machine hour method: Phương pháp giờ máy
Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
Materiality: Tính trọng...
Đây là một số thuật ngữ kế toán mình biết và đã tổng hợp được, mời các bạn tham khảo; nếu thấy hay thì Thank nhá.
J
Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
Journal: Nhật ký chung
Journal entries: Bút toán nhật ký
L
Liabilities: Công nợ...
Dưới đây mình cung cấp cho các bạn một số thuật ngữ chuyên ngành kế toán hay được sử dụng được xếp theo thứ từ alphabe.
G
General ledger: Sổ cái
Gross profit: Lãi gộp
General reserve: Quỹ dự trữ chung
Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
Goods stolen: Hàng bị đánh cắp...
A
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ
Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả -
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi...