Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

tranloan.kt

New Member
Hội viên mới
Xếp em lấy số liệu từ ngân hàng, một cục cuối kỳ, giờ bảo em làm báo cáo tài chính. Nhưng em gặp khó khăn ở phần báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp.
Em không biết lấy số liệu từ đâu. Nhưng đang cần gấp cái báo cáo tài chính đó để đi vay ngân hàng.
Các anh chị có thể giúp em với, các mục trong báo cáo lctt đó lấy từ tài khoản nào. Cộng trừ như thế nào.
Em có đọc trên mạng mấy cách hướng dẫn như trong quyết định 48/2006 BTC nhưng em không hiểu cái gì hết.
Mong mọi người giúp đỡ.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Xếp em lấy số liệu từ ngân hàng, một cục cuối kỳ, giờ bảo em làm báo cáo tài chính. Nhưng em gặp khó khăn ở phần báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp.
Em không biết lấy số liệu từ đâu. Nhưng đang cần gấp cái báo cáo tài chính đó để đi vay ngân hàng.
Các anh chị có thể giúp em với, các mục trong báo cáo lctt đó lấy từ tài khoản nào. Cộng trừ như thế nào.
Em có đọc trên mạng mấy cách hướng dẫn như trong quyết định 48/2006 BTC nhưng em không hiểu cái gì hết.
Mong mọi người giúp đỡ.

Bạn làm như sau:
01: Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn

02: Có 11*/ Nợ 152,153,156,133, 331,621,623,627,641,642 và 121,128 (nếu mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại), Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn trừ n

03: Có 11*/ Nợ 334

04: Có 11*/ Nợ 635, 142, 242-phần lãi vay trả trước ngắn hạn, dài hạn, 335 -phần lãi vay kỳ trước còn nợ trả trong kỳ này.

05: Có 11*/ Nợ 3334

06: Nợ 11*/ Có 133,136, 336, 138,141,142, 242, 144, 244,344,338,431,711, 515 (lãi tiền gửi không kỳ hạn, lãi chênh lệch tỷ giá), …

07: Có 11*/ Nợ 421, 811, 3331, 3332,3333,3335,3336,3337,3338,3339, 3382,3383,3384,3385, 3386,3388, 144,244, 344, 136, 336, 351, 352, 431, 414, 415, 418, 441, 461, 635 (lỗ chênh lệch tỷ giá), ...

21: ....

Bạn đọc hiểu rồi làm phần còn lại.,
Nếu không biết làm thì liên hệ Love chỉ cho bạn làm cả PP gián tiếp luôn nếu bạn muốn,
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Bạn làm như sau:
01: Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn

02: Có 11*/ Nợ 152,153,156,133, 331,621,623,627,641,642 và 121,128 (nếu mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại), Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn trừ n

03: Có 11*/ Nợ 334

04: Có 11*/ Nợ 635, 142, 242-phần lãi vay trả trước ngắn hạn, dài hạn, 335 -phần lãi vay kỳ trước còn nợ trả trong kỳ này.

05: Có 11*/ Nợ 3334

06: Nợ 11*/ Có 133,136, 336, 138,141,142, 242, 144, 244,344,338,431,711, 515 (lãi tiền gửi không kỳ hạn, lãi chênh lệch tỷ giá), …

07: Có 11*/ Nợ 421, 811, 3331, 3332,3333,3335,3336,3337,3338,3339, 3382,3383,3384,3385, 3386,3388, 144,244, 344, 136, 336, 351, 352, 431, 414, 415, 418, 441, 461, 635 (lỗ chênh lệch tỷ giá), ...

21: ....

Bạn đọc hiểu rồi làm phần còn lại.,
Nếu không biết làm thì liên hệ Love chỉ cho bạn làm cả PP gián tiếp luôn nếu bạn muốn,
Love ơi, cảm ơn bạn nhiều.

01: Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn
Vậy mình lấy tất cả các khoản "có" cộng lại phải không?
Thật sự mình chưa hiểu.
Bạn giải thích giúp mình nhé.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Love ơi, cảm ơn bạn nhiều.

01: Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn
Vậy mình lấy tất cả các khoản "có" cộng lại phải không?
Thật sự mình chưa hiểu.
Bạn giải thích giúp mình nhé.

01:
Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. => Các bút toán nếu phát sinh,
Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). <= chú thích trong ngoặc),
Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn),
N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả),
Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn trừ)

=> => Bao gồm những bút toán trên nếu Cty có phát sinh,
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

01:
Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. => Các bút toán nếu phát sinh,
Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). <= chú thích trong ngoặc),
Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn),
N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả),
Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn trừ)

=> => Bao gồm những bút toán trên nếu Cty có phát sinh,
Thiệt mình không hiểu, vậy ý nghĩa của những cái trên là gì?
Có phải là cái nào có trong đó thì mình lấy cộng lại thì đó là 01 trong lctt phải không?
VD: có tk 515, 511 513 311 3331 ???
Bạn nói rõ hơn dùm mình.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Mình cũng chẳg hiểu bạn Loveyou đang muốn nói j nữa.thật sự khó hiểu wá.
Mình làm như thế này:
(01) Thu tiền từ bán hàng cung cấp dịch vụ và doanh thu khác: Cộng tất cả doanh thu trong năm tài chính lại.kể cả doanh thu khác :Có 511,512,515
(02) Tiền chi trả người cung cấp hàng hoá dịch vụ: Nợ 331
(03) Tiền chi trả cho người lao động : Nợ 334
(04) Tiền chi trả lãi vay : Nợ 635
(05) Tiền chi nộp thuế TNDN : Nợ 3334
(06) Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : Nợ 111 (ngoài những khoản thu ở mục 01)
(07) Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh : Có 111 (Ngoài những khoản chi trả người cung cấp HH và trả lương CNV)
Công ty mình chỉ hoật động trong lĩnh vực dịch vụ nên trong BCLCTT cũng chỉ những mục này.mọi người cho ý kiến nhé
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Mình cũng chẳg hiểu bạn Loveyou đang muốn nói j nữa.thật sự khó hiểu wá.
Mình làm như thế này:
(01) Thu tiền từ bán hàng cung cấp dịch vụ và doanh thu khác: Cộng tất cả doanh thu trong năm tài chính lại.kể cả doanh thu khác :Có 511,512,515
(02) Tiền chi trả người cung cấp hàng hoá dịch vụ: Nợ 331
(03) Tiền chi trả cho người lao động : Nợ 334
(04) Tiền chi trả lãi vay : Nợ 635
(05) Tiền chi nộp thuế TNDN : Nợ 3334
(06) Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : Nợ 111 (ngoài những khoản thu ở mục 01)
(07) Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh : Có 111 (Ngoài những khoản chi trả người cung cấp HH và trả lương CNV)
Công ty mình chỉ hoật động trong lĩnh vực dịch vụ nên trong BCLCTT cũng chỉ những mục này.mọi người cho ý kiến nhé
Ôi cảm ơn bạn nhiều lắm, còn phần phía dưới nữa bạn.
Bạn biết không? Mình đang gặp khó khăn.
Vì ngân hàng chỉ cho mình số cuối năm, bắt mình phải làm báo cáo tài chính, tất cả đều là số ảo, làm theo yêu cầu. Mình chưa làm vậy bao giờ, nên không biết làm thế nào cả.
Làm như vậy để cty của mình vay ngân hàng.
nếu bạn biết điều gì đó, xin chỉ cho mình với.
Cảm ơn bạn nhiều lắm.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Bạn làm như sau:
01: Nợ 11*/ Có 511,512,131,3331. Nợ 11*/Có 515 (áp dụng trong trường hợp kinh doanh chứng khoán vì mục đích thương mại). Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn

02: Có 11*/ Nợ 152,153,156,133, 331,621,623,627,641,642 và 121,128 (nếu mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại), Nợ 311/Có 131 (tiền thu về trả ngay nợ vay ngắn hạn), N331/C131 (tiền thu về trả ngay nợ phải trả), Nợ 331/Có 511,Có 33311 (bán hàng cấn trừ n

03: Có 11*/ Nợ 334

04: Có 11*/ Nợ 635, 142, 242-phần lãi vay trả trước ngắn hạn, dài hạn, 335 -phần lãi vay kỳ trước còn nợ trả trong kỳ này.

05: Có 11*/ Nợ 3334

06: Nợ 11*/ Có 133,136, 336, 138,141,142, 242, 144, 244,344,338,431,711, 515 (lãi tiền gửi không kỳ hạn, lãi chênh lệch tỷ giá), …

07: Có 11*/ Nợ 421, 811, 3331, 3332,3333,3335,3336,3337,3338,3339, 3382,3383,3384,3385, 3386,3388, 144,244, 344, 136, 336, 351, 352, 431, 414, 415, 418, 441, 461, 635 (lỗ chênh lệch tỷ giá), ...

21: ....

Bạn đọc hiểu rồi làm phần còn lại.,
Nếu không biết làm thì liên hệ Love chỉ cho bạn làm cả PP gián tiếp luôn nếu bạn muốn,
xin cho hỏi cách tính chỉ tiêu 61 - ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ trên bảng LCTT (PP trực tiếp)
Thks
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

xin cho hỏi cách tính chỉ tiêu 61 - ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ trên bảng LCTT (PP trực tiếp)
Thks
Love xin được có ý kiến bạn như sau:

Tại chỉ tiêu 61 LCTT theo PP TT:
{Nợ 11*/ Có 413 và Nợ 12*/Có 413} trừ (-) {Có 11*/ Nợ 413, Có 12*/Nợ 413} - do đánh giá lại số dư của tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ cuối kỳ, không hề có đề cập đến việc đánh giá lại các khoản có gốc ngoại tệ khác như 131, 331, …)

Ghi chú: TT 201 BTC ngày 31/12/2009 kg ảnh hưởng gì đến chỉ tiêu Mã 61 này vì TM và TGNH vẫn phải đánh giá lại ở cuối năm làm thay đổi tăng giảm do chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại,
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

cho mình hỏi mọi người một câu với. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp có phản ánh các bút toán điều chỉnh không? Phần nội bộ đó.
Thank's mọi người nhiều!!!
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Hi haivan83, Mình xin trả lời bạn : trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện tình hình tăng giảm các khoản thu chi bằng tiền mặt không phản ánh các bút toán điều chỉnh mà sẽ phản ánh ở một sheet bút toán điều chỉnh tổng hợp của báo cáo tài chính ...
Thanks,
 
Cho mình hỏi các khoản chi hộ như BH, thuế TNCN mình có được đưa vào chỉ tiêu 03 trên bản lưu chuyển tiền tệ không vậy?
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

mình không hiểu mục (01), (02) và (07) bạn có thể nói rõ hơn không

---------- Post added at 08:13 ---------- Previous post was at 07:58 ----------

Các bạn giúp mình nhé! ( DN mình làm theo QĐ 48)
lần đầu tiên mình làm BCTC mình không hiểu phải làm BCLCTT
tại sao muc(01) lại công cả nợ 11* / có 515, và mục (02) chỉ có nợ 331 và mục(07) có phải cộng TK nợ 642 / có 11*
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

cho mình hỏi về Báo Cáo L­­ưu chuyển tiền tệ theo phưo­ng pháp trực tiếp vó­i:
Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mạ­t và gửi tiền vào tài khoản ngân hàng thì bỏ qua, không phản ánh vào BCLCTT đúng không vây? mail: nguyenbavu88bn@gmail.com
Thanks!
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Bạn làm ơn cho mình hỏi công ty mình đơn vị vận tải, vậy khi tiền chi xăng dầu, săm lốp cho xe thì hạch toán vào chỉ tiêu bao nhiêu trong BCLCTT trực tiếp vậy
VD Có 111/ Nợ 154 có phải vào chỉ tiêu 02 không? Làm ơn chỉ giúp mình với mình thấy khi lên BC nó thể hiện số âm. ĐC mail của mình dothaonhu@gmail.com;
Cảm ơn nhiều!
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

cho mjnh xin cah lap bao cao luu chuyen tien te gian tiep dj
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

các bạn cho mình hỏi, công ty mình vừa thành lập tháng 6 và có góp vốn bằng tiền mặt 1tỷ vậy trên báo cáo lưu chuyển ở mục 1 có cộng cả khoản N111/ c411 là 1tỷ không bạn?
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

vậy bạn ơi cho mình hỏi ở mục II Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư mục 07: Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận dc chia thì tính như thế nào hả bạn??????????????
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Mình thì nghĩ k nên phức tạp quá. Bản chất chỉ là các khoản thu- chi bằng tiền kể cả là tiền gửi ngân hàng phát sinh trong kỳ. Bạn lọc PS N và Có của TK 111 và 112 là đc.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top