BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT TRUNG TÂM ĐẦU TƯ
Doanh nghiệp: Công ty Thương mại XTrung tâm đầu tư: Chi nhánh Miền Bắc
Năm báo cáo: 2024
I. MỤC TIÊU TÀI CHÍNH
- Doanh thu thuần: 2,000 tỷ VND
- Lợi nhuận sau thuế (PAT): 150 tỷ VND
- Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI): ≥ 20%
- Giá trị kinh tế gia tăng (EVA): ≥ 30 tỷ VND
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu (YoY): ≥ 10%
II. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH THỰC TẾ
1. Doanh thu và Chi phí
Chỉ tiêu | Kế hoạch (Tỷ VND) | Thực tế (Tỷ VND) | Chênh lệch (%) |
---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 2,000 | 1,950 | -2.50 |
Giá vốn hàng bán (COGS) | 1,400 | 1,430 | +2.14 |
Chi phí bán hàng | 300 | 320 | +6.67 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 150 | 140 | -6.67 |
2. Lợi nhuận
Chỉ tiêu | Công thức tính | Số liệu (Tỷ VND) |
---|---|---|
Lợi nhuận gộp | Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán | 520 |
EBIT | Lợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng - Quản lý | 60 |
Lợi nhuận sau thuế (PAT) | EBIT × (1 - Thuế suất 20%) | 48 |
3. Chỉ số tài chính
Chỉ số | Công thức | Giá trị | Đánh giá |
---|---|---|---|
ROI | EBIT÷ Vốn đầu tư | 60 ÷ 300 = 20% | Đạt mục tiêu. |
EVA | EBIT × (1 - Thuế suất) - Chi phí vốn | 48 - 25 = 23 | Chưa đạt mục tiêu (30 tỷ). |
Tỷ suất lợi nhuận gộp | Lợi nhuận gộp ÷ Doanh thu thuần | 520 ÷ 1,950 = 26.67% | Cần cải thiện (mục tiêu: 28%). |
III. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG DOANH THU VÀ CHI PHÍ
1. Phân tích doanh thu
- Sụt giảm doanh thu (2.50%):
- Nguyên nhân:
- Tăng cạnh tranh từ đối thủ (giảm thị phần từ 30% xuống 28%).
- Giảm giá bán trung bình 2% để duy trì doanh số.
- Ảnh hưởng: Doanh thu giảm 50 tỷ VND.
- Nguyên nhân:
2. Phân tích chi phí
Nguyên nhân tăng chi phí | Loại chi phí ảnh hưởng | Số liệu cụ thể (Tỷ VND) |
---|---|---|
Giá nhập khẩu tăng (5%) | Giá vốn hàng bán (COGS) | +70 |
Chi phí khuyến mãi và quảng cáo tăng 10% | Chi phí bán hàng | +20 |
Tái cấu trúc bộ máy quản lý | Chi phí quản lý giảm | -10 |
IV. PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN
1. Hiệu quả sử dụng tài sản
Chỉ tiêu | Công thức | Giá trị (Tỷ VND) | Đánh giá |
---|---|---|---|
Tỷ suất quay vòng tài sản (ATO) | Doanh thu thuần ÷ Tổng tài sản | 1,950 ÷ 600 = 3.25 | Cao hơn trung bình ngành (3.0). |
Tỷ lệ sử dụng tài sản cố định | Doanh thu thuần ÷ Tài sản cố định | 1,950 ÷ 300 = 6.5 | Rất hiệu quả. |
2. Chi phí vốn
Yếu tố | Chi phí vốn (%) | Vốn sử dụng (Tỷ VND) | Chi phí vốn (Tỷ VND) |
---|---|---|---|
Vốn chủ sở hữu | 15% | 200 | 30 |
Nợ vay | 8% | 100 | 8 |
Tổng cộng | 300 | 38 |
V. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
1. Tăng doanh thu
- Xây dựng chiến lược marketing kỹ thuật số để tiếp cận khách hàng trẻ (dự kiến tăng doanh thu 3%).
- Mở rộng danh mục sản phẩm mới tập trung vào phân khúc cao cấp.
2. Giảm chi phí
- Đàm phán lại hợp đồng nhập khẩu với nhà cung cấp lớn (giảm giá nhập khẩu từ 5% xuống 3%).
- Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho bằng hệ thống ERP (giảm tồn kho 10%).
3. Cải thiện hiệu suất đầu tư
- Tăng vốn chủ sở hữu thông qua tái đầu tư lợi nhuận.
- Giảm tỷ lệ nợ vay để tối ưu chi phí vốn trung bình (WACC).
VI. KẾT LUẬN
- Thành công: ROI đạt 20%, tỷ lệ quay vòng tài sản cao hơn trung bình ngành.
- Hạn chế: EVA chưa đạt mục tiêu, chi phí bán hàng và COGS cần được kiểm soát tốt hơn.
- Kế hoạch: Thực hiện các giải pháp đề xuất nhằm đạt EVA ≥ 35 tỷ VND trong năm 2025.
Dễ dàng hơn nữa các bạn có thể tham gia các khoá học của CLEVERCFO:
Khóa CFO: https://clevercfo.com/khoa-hoc-cfo
Khóa kế toán trưởng: https://clevercfo.com/ke-toan-truong
Khóa online: http://clevercfo.com/online